Home » Cuộc họp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:45:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cuộc họp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Cuộc họp trong tiếng Trung là 会议 (Huìyì), là sự tập hợp nhiều người một cách có tổ chức, theo những nguyên tắc nhất định, tại một địa điểm, thời gian cụ thể.

Cuộc họp trong tiếng Trung là 会议 (Huìyì), là sự tập hợp nhiều người một cách có tổ chức, theo những nguyên tắc nhất định, tại một địa điểm, thời gian cụ thể để thực hiện các công việc chung.

Một số từ vựng về cuộc họp trong tiếng Trung:

议程 /Yìchéng/: Chương trình hội nghị.

股东周年大会 /Gǔdōng zhōunián dàhuì/: Đại hội thường niên.

选票 /Xuǎnpiào/: Phiếu bầu.

投票 /Tóupiào/: Bỏ phiếu.Cuộc họp trong tiếng Trung là gì

董事会 /Dǒngshìhuì/: Hội đồng quản trị.

会议室 /Huìyì shì/: Phòng họp.

共识 /Gòngshì/: Sự đồng thuận.

限期 /Xiànqí/: Hạn chót.

特邀演讲者 /Tè yāo yǎnjiǎng zhě/: Diễn giả khách mời.

参与者 /Cānyù zhě/: Người tham dự.

战略 /Zhànlüè/: Chiến lược.

董事长 /Dǒngshì zhǎng/: Chủ tịch.

决定 /Juédìng/: Quyết định.

目标 /Mùbiāo/: Mục tiêu.

Một số ví dụ về cuộc họp trong tiếng Trung:

1. 请大家立即到会议室去开会。

/Qǐng dàjiā lìjí dào huìyì shì qù kāihuì./

Mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức.

2. 这次会议的主要内容是讨论教育问题。

/Zhè cì huìyì de zhǔyào nèiróng shì tǎolùn jiàoyù wèntí./

Nội dung chính của cuộc họp này là thảo luận về vấn đề giáo dục .

3. 昨天,爸爸出席了一个重要会议。

/Zuótiān, bàba chūxíle yīgè zhòngyào huìyì./

Hôm qua, bố tham dự một cuộc họp quan trọng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -  cuộc họp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm