Home » Phòng dịch vụ khách hàng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:12:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng dịch vụ khách hàng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/07/2022)
           
Phòng dịch vụ khách hàng trong tiếng Trung là 客服部 /kèfù bù/, là phòng ban tương tác với khách hàng giúp khách hàng tiếp cận cũng như giúp khách trải nghiệm dịch vụ, sử dụng trực tiếp sản phẩm.

Phòng dịch vụ khách hàng trong tiếng Trung là 客服部 /kèfù bù/, là một bộ phận, một trung tâm của doanh nghiệp và luôn được các doanh nghiệp dành sự chú trọng lên hàng đầu. 

Một số từ vựng về phòng dịch vụ khách hàng trong tiếng Trung:

1. 客户 /kèhù/: Khách hàng.

2. 咨询 /zīxún/: Tư vấn.

3. 投诉 /tóusù/: Khiếu nại.

4. 专题调查 /zhuāntí diàochá/: Điều tra đặc biệt.Phòng dịch vụ khách hàng trong tiếng Trung là gì

5. 监督 /jiāndū/: Giám sát.

6. 评价 /píngjià/: Đánh giá.

7. 广告质量 /guǎnggào zhìliàng/: Chất lượng quảng cáo.

8. 信息获取率分析 /xìnxī huòqǔ lǜ fēnxī/: Phân tích tỷ lệ thu thập thông tin.

9. 成交率 /chéngjiāo lǜ/: Tỷ lệ giao dịch.

10. 客户群体特征分析 /kèhù qúntǐ tèzhēng fēnxī/: Phân tích đặc điểm nhóm khách hàng.

11. 流失率 /liúshī lǜ/: Tỉ lệ hao hụt.

12. 回厂率 /huí chǎng lǜ/: Tỉ lệ hoàn vốn.

Một số mẫu câu về phòng dịch vụ khách hàng trong tiếng Trung:

1. 营销部的收入比客服部多了不少。

/Yíngxiāo bù de shōurù bǐ kèfù bù duō liǎo bù shǎo./

Doanh thu của bộ phận marketing cao hơn nhiều so với bộ phận dịch vụ khách hàng.

2. 我以前在客服部,在那里的工作虽然轻松闲适。

/Wǒ yǐqián zài kèfù bù, zài nàlǐ de gōngzuò suīrán qīngsōng xiánshì./

Tôi đã từng làm ở phòng dịch vụ khách hàng và công việc ở đó rất thoải mái.

3. 已经跳槽的客服部同事对我说,跟他一起跳槽去销售部吧。

/Yǐjīng tiàocáo de kèfù bù tóngshì duì wǒ shuō, gēn tā yīqǐ tiàocáo qù xiāoshòu bù ba./

Một đồng nghiệp ở phòng dịch vụ khách hàng đã nghỉ việc nói với tôi, hãy đến phòng kinh doanh với anh ta.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA - Phòng dịch vụ khách hàng trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm