Home » Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động nhà hàng
Today: 2024-11-24 04:24:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động nhà hàng

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Nhà hàng trong tiếng Hàn là 식당 (sigdang), phân loại nhà hàng là việc làm cần thiết đầu tiên giúp xác định rõ đối tượng khách hàng mục tiêu để nâng cao chất lượng phục vụ.

Nhà hàng trong tiếng Hàn là 식당 (sigdang), nhà hàng được hiểu là một cơ sở chuyên kinh doanh các sản phẩm ăn uống nhằm thu hút lợi nhuận, phục vụ nhiều đối tượng khách khác nhau và phục vụ theo nhu cầu của khách với nhiều loại hình khác nhau.

Kinh doanh nhà hàng bao gồm cả một bộ máy các bộ phận hoạt động liên tục và liên kết với nhau từ bộ phận quản lí cho đến bộ phận phục vụ.

Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động nhà hàngMột số từ vựng tiếng Hàn về hoạt động nhà hàng:

먹다 (moktta): Ăn.

드시다 (deusida): Ăn (kính ngữ).

마시다 (masida): Uống.

차려주다 (charyojuda): Phục vụ.

요리하다 (yorihada): Nấu ăn.

주문하다 (jumunhada): Gọi món.

상을차리다 (sangeulcharida): Dọn dẹp bàn ăn.

주다 (juda): Đưa cho.

받다 (battta): Nhận.

잡다 (japtta): Cầm.

식탁을차리다 (siktageulcharida): Bày bàn ăn.

켜다 (kyoda): Đốt, thắp.

지불하다 (jibulhada): Trả tiền.

계산하다 (gyesanhada): Thanh toán.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn hoạt động nhà hàng:

1. 우리 엄마는 요리를 잘하신다.

(uri ommaneun yorireul jalhasinda).

Mẹ tôi nấu ăn giỏi.

2. 우리 집 주말에는 한식당에 자주 가요.

(uri jip jumareneun hansikttange jaju gayo).

Cuối tuần nhà tôi thường đến nhà hàng Hàn Quốc.

3. 계산하고 먼저 들어갔어요.

(gyesanhago monjo deurogassoyo).

Tôi đã thanh toán và đi vào trước.

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về hoạt động nhà hàng.

Bạn có thể quan tâm