| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ngữ pháp V + 곤 하다 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 22/12/2022)
Diễn tả sự việc nào đó thường xuyên xảy ra hoặc hành động nào đó thường xuyên xảy ra lặp đi lặp lại. Nghĩa là thường hay làm...
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp V + 곤 하다 trong tiếng Hàn
Cấu trúc:
Động từ kết hợp với 곤 하다
Ví dụ:
1/ 밤 늦게까지 TV를 보곤 했어요.
/bam neutkkekkaji tibeuireul bogon haessoyo./
Tôi thường coi tivi đến khuya.
2/ 저는 한가할 때 영화를 보곤 해요.
/joneun hangahal ttae yonghwareul bogon haeyo./
Tô thường hay coi phim mỗi khi rảnh rỗi.
3/ 12시에 아빠가 TV로 뉴스를 보곤 해요.
/yolttusie appaga tibeuiro nyusseureul bogon haeyo./
Bố tôi thường hay coi thời sự trên tivi vào lúc 12 giờ.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Ngữ pháp V + 곤 하다 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn