Home » Từ vựng tiếng Hàn về tập gym
Today: 2024-07-05 09:01:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tập gym

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Gym trong tiếng Hàn là 헬스 /helseu/, là một bộ môn luyện tập thể hình nhưng không chú trọng cơ bắp quá nhiều trên cơ thể mà hướng tới sự thẩm mỹ và đối xứng, giúp cho bạn có một thân hình đẹp còn rất tốt cho sức khỏe.

Gym trong tiếng Hàn là 헬스 /helseu/, Gym là việc sử dụng các bài tập tăng cường sức đề kháng để kiểm soát và phát triển cơ bắp cho mục đích thẩm mỹ đốt cháy năng lượng, mang lại hiệu quả của buổi tập. 

Một số từ vựng về tập gym trong tiếng Hàn:

푸쉬 업 /puswi eop/: chống đẩy.

런지 /reonji/: bài tập cắt kéo.

스쿼트 /seukwoteu/: squat.

피스톨 스퀴트 /piseutol seukwiteu/: squat bằng một chân.

브이업 /beuieop/: gập bụng chữ V.Từ vựng tiếng Hàn về tập gym

바이시클 크런치 /baisikeul keureonchi/: gập bụng đạp xe.

리버스 크런치 /ribeoseu keureonchi/: gập bụng ngược.

플랭크 /peullaengkeu/: plank.

사이드  플랭크 /saideu peullaengkeu/: plank nghiêng.

윗몸 일으키기 /winmom ireukigi/: gập bụng trên.

Một số ví dụ về tập gym trong tiếng Hàn:

1.  플랭크 아시죠?

/peullaengkeu asijyo/.

Các bạn biết plank chứ?

2. 요즘에도 헬스하고 있어요?

/yojeumedo helseuhago isseoyo/.

Dạo này bạn có đang tập gym không? 

3. 스쿼트 하다가 힘들면 어떡해?

/seukwoteu hadaga himdeulmyeon eotteokae/.

Nếu tập squat mệt quá thì phải làm sao?

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về tập gym

Bạn có thể quan tâm