Home » Từ vựng tiếng Trung thường dùng trên các trang mạng xã hội
Today: 2024-07-05 09:14:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung thường dùng trên các trang mạng xã hội

(Ngày đăng: 21/12/2022)
           
Mạng xã hội trong tiếng Trung là 社会网络 /shèhuì wǎngluò/, Mạng xã hội có thể hiểu là một trang web hay nền tảng trực tuyến với rất nhiều dạng thức và tính năng khác nhau, giúp mọi người dễ dàng kết nối từ bất cứ đâu.

Mạng xã hội trong tiếng Trung là 社会网络 /shèhuì wǎngluò/, Mạng xã hội có thể hiểu là một trang web hay nền tảng trực tuyến với rất nhiều dạng thức và tính năng khác nhau, giúp mọi người dễ dàng kết nối từ bất cứ đâu. 

Một số từ vựng tiếng Trung thường dùng trên các trang mạng xã hội:

微博 /wēibó/: Weibo.

帖子 /tiězi/: Bài đăng, status.

加好友 /jiā hǎoyǒu/: Kết bạn.

脸书 /liǎn shū/: Facebook.Từ vựng tiếng Trung thường dùng trên các trang mạng xã hội

微信 /wēixīn/: Wechat.

回复 /huífù/: Trả lời.

直播 /zhíbō/: Phát trực tiếp.

设置 /shèzhì/: Cài đặt.

创建 /chuàng jiàn/: Tạo nhóm.

游戏 /yóuxì/: Trò chơi.

短信 /duǎnxìn/: Tin nhắn.

通讯录 /tōngxùn lù/: Liên lạc.

消息提醒 /xiāoxī tíxǐng/: Thông báo.

链接 /liánjiē/: Đường link.

Một số ví dụ tiếng Trung thường dùng trên các trang mạng xã hội:

1. 脸书是世界上许多人使用的网站.

/Liǎn shū shì shìjiè shàng xǔduō rén shǐyòng de wǎngzhàn./

Facebook là một trang mạng được nhiều người trên thế giới sử dụng.

2. 这是做这个练习的链接.

/Zhè shì zuò zhège liànxí de liànjiē./

Đây là đường link để làm bài tập này.

3.我没时间回复你的消息.

/Wǒ méi shíjiān huífù nǐ de xiāoxī./

Tôi không có thời gian để trả lời tin nhắn của bạn.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung thường dùng trên các trang mạng xã hội.

Bạn có thể quan tâm