Home » Từ vựng tiếng Trung về ngành gỗ
Today: 2024-06-29 06:10:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngành gỗ

(Ngày đăng: 05/12/2022)
           
Ngành gỗ tiếng Trung là 木业 /mùyè/, ngành gỗ là quá trình sản xuất tạo ra các loại vật liệu gỗ, sản phẩm gỗ từ gỗ tự nhiên, gỗ rừng trồng, gỗ nhập khẩu. Những sản phẩm làm từ gỗ rát gần gũi với chúng ta.

Ngành gỗ tiếng Trung là 木业 /mùyè/, ngành gỗ là quá trình sản xuất tạo ra các loại vật liệu gỗ, sản phẩm gỗ từ gỗ tự nhiên, gỗ rừng trồng, gỗ nhập khẩu. Những sản phẩm làm từ gỗ rát gần gũi với chúng ta.

Một số ví dụ về tiếng Trung về ngành gỗ:

柏树 /bóshù/: Cây bách.

白杨 /báiyáng/: Cây bạch dương.

金合欢树 /jīn héhuānshù/: Cây keo.Từ vựng tiếng Trung về ngành gỗ

桉树 /ānshù/: Cây bạch đàn.

枣椰树 /zǎo yē shù/: Cây chà là.

木饭桌 /mù fànzhuō/: Bàn ăn bằng gỗ.

木书桌 /mù shūzhuō/: Bàn học bằng gỗ.

单人木床架 /dān rén mù chuángjià/: Giường đơn bằng gỗ.

原木 /yuánmù/: Gỗ chưa xẻ.

板材 /bǎncái/: Tấm gỗ.

木柜子/mù guìzi/: Tủ bằng gỗ.

Một số ví dụ tiếng Trung về ngành gỗ:

 1. 我想买桉树.

/Wǒ xiǎng mǎi ān shù./

Tôi muốn mua gỗ bạch đằng.

2. 你能不能帮我看板材儿价格?

/Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn bǎncái er jiàgé? /

Bạn xem giúp tôi tấm gỗ này giá bao nhiêu được không?

3. 买木板,我哥想亲手做书桌.

/Mǎi mùbǎn, wǒ gē xiǎng qīnshǒu zuò shūzhuō./

Mua gỗ xẻ, anh tôi muốn tự tay làm bàn học.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về ngành gỗ.

Bạn có thể quan tâm