Home » Dự báo thời tiết tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:01:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dự báo thời tiết tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Dự báo thời tiết là ứng dụng khoa học và công nghệ tiên tiến để tiên đoán trạng thái bầu khí quyển trong một thời điểm nhất định. Giúp ta chủ động trong mọi công việc, phòng tránh các thiên tai xảy ra.

Dự báo thời tiết tiếng Trung là 天气预报 (Tiānqì yùbào). Đây là một ngành khoa học không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày. Dự báo thời tiết không chỉ bảo vệ cuộc sống của con người mà giúp cho các hoạt động như giao thông vận tải, nông nghiệp diễn ra thuận lợi hơn.

Dự báo thời tiết tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về dự báo thời tiết:

温度 (wēndù): Nhiệt độ.

高温 (gāowēn): Nhiệt độ cao nhất.

低温 (dīwēn): Nhiệt độ thấp nhất.

雨量 (yǔliàng): Lượng mưa.

天气局 (tiānqì jú): Tình hình thời tiết.

空气质量 (kōngqì zhí liàng): Chất lượng không khí.

时间 (shíjiān): Thời gian.

风向 (fēngxiàng): Hướng gió.

风力 (fēnglì): Lực gió.

雨 (yǔ): Mưa.

雪 (xuě): Tuyết.

雾 (wù): Sương mù.

阳 (yáng): Nắng.

Mẫu câu tiếng Trung vềdự báo thời tiết:

1. 预报天气说今天天气很好。没有落雨,风也不太大,适合去逛街。

(Yùbào tiānqì shuō jīntiān tiānqì hěn hǎo. Méiyǒu luò yǔ, fēng yě bù tài dà, shìhé qù guàngjiē.)

Dự báo thời tiết nói rằng hôm nay trời rất đẹp. Không có mưa, gió cũng không lớn, thích hợp đi dạo phố.

2. 儿子你要注意身体。预报天气说今天落雪,记得穿上棉袄。

(Érzi nǐ yào zhùyì shēntǐ. Yùbào tiānqì shuō jīntiān luòxuě, jìdé chuān shàng mián'ǎo.)

Con trai à, con nên chú ý sức khỏe. Dự báo thời tiết nói hôm nay có tuyết rơi, nhớ mang thêm áo ấm.

3. 外边的温度是38度。我一点也不想出去。

(Wàibian de wēndù shì 38 dù. Wǒ yīdiǎn yě bùxiǎng chūqù.)

Nhiệt độ bên ngoài là 38 độ C. Tôi chả muốn đi ra ngoài tí nào.

Nội dung bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi đội ngũ OCA - dự báo thời tiết tiếng Trung là gì.

 

 

Bạn có thể quan tâm