Home » Từ thiện tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 18:17:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ thiện tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/04/2022)
           
Từ thiện tiếng Hàn là 자선, phiên âm là jaseon. Là hành động trợ giúp người gặp hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống mà tự họ không thể thay đổi được.

Từ thiện tiếng Hàn là 자선, phiên âm là jaseon. Hoạt động từ thiện có thể thông qua việc quyên góp, tặng tiền hoặc vật phẩm đến những người khó khăn hoặc các tổ chức từ thiện.

Từ thiện xuất phát từ tấm lòng, theo khả năng của mỗi người, nhằm mục đích cứu trợ nhân đạo, xóa đói, giảm nghèo, chăm sóc sức khỏe.  

Từ thiện tiếng Hàn là gì Một số từ vựng tiếng Hàn về từ thiện

고아원 (goawon): Cô nhi viện. 

에이전트 오렌지 (eijeonteu olenji): Chất độc da cam. 

장애인 (jang-aein): Người khuyết tật. 

굶주리다 (gulmjulida): Đói khát. 

빈민가 (binminga): Khu ổ chuột. 

자선 단체 (jaseon danche): Tổ chức từ thiện. 

후원자 (huwonja): Nhà tài trợ. 

무료 식사 (mulyo sigsa): Bữa ăn miễn phí. 

자원봉사자 (jawonbongsaja): Tình nguyện viên

필수품 (pilsupum): Nhu yếu phẩm. 

금전을 기부하다 (geumjeon-eul gibuhada): Quyên góp tiền. 

호소하다 (hosohada): Kêu gọi. 

꿈꾸다 (kkumkkuda): Ước mơ. 

선량하다 (seonlyanghada): Lương thiện. 

마음 (ma-eum): Tấm lòng. 

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn liên quan đến từ thiện

1. 자원봉사자는 큰 마음을 가진 사람들입니다.

(jawonbongsajaneun keun ma-eum-eul gajin salamdeul-ibnida).

Tình nguyện viên là những người có tấm lòng rộng lớn.

2. 많은 사람들이 자선단체에 돈을 기부합니다.

(manh-eun salamdeul-i jaseondanchee don-eul gibuhabnida). 

Nhiều người quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện.

3. 고아는 항상 행복한 가정을 꿈꿉니다.

(goaneun hangsang haengboghan gajeong-eul kkumkkubnida).

Nhữngđứa trẻ mồ côi luôn mơ về một gia đình hạnh phúc. 

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – từ thiện tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm