Home » Từ vựng tiếng Anh về trang sức
Today: 2024-11-24 13:26:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về trang sức

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Trang sức là những đồ dùng cá nhân được thiết kế với nhiều mẫu mã thời thượng, sang trọng và bắt mắt giúp cho bản thân tạo nên sự khác biệt đối với người khác.

Trang sức tiếng Anh là Jewels (ˈʤuːəlz). Là những món đồ dùng giúp cho bản thân trở nên xinh đep, lộng lẫy, sang trọng hơn trong mắt những người xung quanh. Các món trang sức như lắc tay, dây chuyền, đồng hồ, bông tay được chế tác bằng các loại vàng bạc đá quý.

Ngoài việc giúp tăng độ nhận diện của người dùng, các loại trang sức được làm từ các chất liệu cao cấp như kim cương, ngọc trai thì trang sức còn là thứ để người khác nhìn vào có thể đánh giá sự thanh lịch và giàu có của người đó.

Một số tTừ vựng tiếng Anh về trang sứcừ vựng tiếng Anh về trang sức:

Jewels (ˈʤuːəlz): Trang sức.

Necklace (ˈnɛklɪs): Vòng cổ.

Clock (klɒk): Đồng hồ.

Bracelet (ˈbreɪslɪt): Vòng đeo tay.

Ring (rɪŋ): Nhẫn.

Earrings (ˈɪəˌrɪŋz): Khuyên tai.

Diamond ring (ˈdaɪəmənd rɪŋ): Nhẫn kim cương.

Golden ring (ˈgəʊldən rɪŋ): Nhẫn vàng.

Pearl ring (pɜːl rɪŋ): Nhẫn ngọc trai.

Pearl necklaces (pɜːl ˈnɛklɪsɪz): Dây chuyền ngọc trai.

Gold Charm (gəʊld ʧɑːm): Vòng charm vàng.

Diamond bracelet (ˈdaɪəmənd ˈbreɪslɪt): Vòng tay kim cương.

Diamond pendant necklace (ˈdaɪəmənd ˈpɛndənt ˈnɛklɪs): Dây chuyền mặt kim cương.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Anh về trang sức.

Bạn có thể quan tâm