| Yêu và sống
Thủy ngân trong tiếng Hàn là gì
Thủy ngân tiếng Hàn là 수은 /sueun/. Thủy ngân là nguyên tố hóa học thuộc nhóm kim loại, ở thể lỏng, có ký hiệu “Hg” và số nguyên tử 80. Thủy ngân trong tự nhiên có thể tồn tại dưới nhiều hình thức.
Một số từ vựng liên quan đến thủy ngân trong tiếng Hàn:
1. 수은열등 /su-eun-yeol-deung/: Đèn tiết kiệm năng lượng
2. 독수은 /dok-su-eun/: Thuỷ ngân độc
3. 수은온도계 /su-eun-on-do-gye/: Nhiệt kế thủy ngân
4. 수은전구 /su-eun-jeon-gu/: Bóng đèn hợp chất thuỷ ngân
5. 수은연구 /su-eun-yeon-gu/: Nghiên cứu về thuỷ ngân
6. 수은방진복 /su-eun-bang-jin-bok/: Thải độc thuỷ ngân
7. 수은오염 /su-eun-o-yeom/: Oxy hóa thuỷ ngân
Một số ví dụ liên quan đến thủy ngân trong tiếng Hàn:
1. 수은은 유독한 금속으로, 화학 실험실에서 사용됩니다.
(su-eun-eun yu-dok-han geum-seok-eu-ro, hwa-hak sil-heom-shil-e-seo sa-yong-doep-ni-da)
Thuỷ ngân là một kim loại độc hại, được sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa học.
2. 수은은 온도계에 사용되는 액체입니다.
(su-eun-eun on-do-ge-e sa-yong-doe-neun aek-ke-im-ni-da)
Thuỷ ngân là chất lỏng được sử dụng trong nhiệt kế.
3. 수은은 화장품에 사용되는 성분 중 하나입니다.
(su-eun-eun hwa-jang-pum-e sa-yong-doe-neun seong-bun jung ha-na-im-ni-da)
Thuỷ ngân là một trong các thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thủy ngân trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn