Home » Thể thao trong tiếng Anh là
Today: 2024-11-21 19:27:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thể thao trong tiếng Anh là

(Ngày đăng: 19/09/2022)
           
Thể thao trong tiếng Anh là sport /spɔ:t/: hoạt động thể chất dành cho mục đích giải trí, thi đấu, đạt đến vinh quang, rèn luyện bản thân, tăng cường sức khỏe.

Thể thao trong tiếng Anh là Sport /spɔ:t/: hoạt động thể chất dành cho mục đích giải trí, thi đấu, đạt đến vinh quang, rèn luyện bản thân, tăng cường sức khỏe.

Một số từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh:

Archery /ˈɑː.tʃər.i/: Bắn cung.

Athletics /æθ’letiks/: Điền kinh.

Badminton /’bædmintən/: Cầu lông.

Baseball /’beisbɔ:l/: Bóng chày.

Basketball /’bɑ:skitbɔ:l/: Bóng rổ.Thể thao trong tiếng Anh là

Climbing /‘klaimiη/: Leo núi.

Cycling /ˈsaɪ.klɪŋ/: Đua xe đạp.

Dodgeball /ˈdɒdʒ.bɔːl/: Ném bóng.

Fishing /ˈfɪʃɪŋ/: Câu cá.

Football /ˈfʊtbɔːl/: Bóng đá.

Golf /gɔlf/: Đánh gôn.

Một số ví dụ về các môn thể thao trong tiếng Anh:

1. Doing aerobics will help you to stay in shape.

/ˈdu(ː)ɪŋ eəˈrəʊbɪks wɪl hɛlp juː tuː steɪ ɪn ʃeɪp./

Tập thể dục nhịp điệu sẽ giúp bạn giữ dáng.

2. I often go fishing with my parents.

/aɪ ˈɒf(ə)n gəʊ ˈfɪʃɪŋ wɪð maɪ ˈpeərənts./

Tôi thường đi câu cá với bố mẹ.

3. Playing basketball makes me feel happy.

/ˈpleɪɪŋ ˈbɑːskɪtˌbɔːl meɪks miː fiːl ˈhæpi./

Chơi bóng rổ làm tôi thấy hạnh phúc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA -Các môn thể thao trong tiếng Anh. 

Bạn có thể quan tâm