| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự
Hành chính nhân sự trong tiếng Hàn là 인사 행정 /insa haengjeong/, là bộ phận sẽ chịu trách nhiệm về các công việc liên quan đến các thủ tục hành chính, các công việc liên quan đến lưu trữ văn thư,...
Từ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự:
신입사원 /sinipsawon/: Nhân viên mới.
사원 모집 /sawon mojip/: Tuyển dụng nhân viên.
사본 /sabon/: Bản sao.
보고서를 작성하다 /bogoseoreul jakseonghada/: Viết báo cáo.
채용정보 /chae yongjeongbo/: Thông tin tuyển dụng.
취직하다 /chwijikada/: Xin việc.
추천서 /chu cheonseo/: Thư giới thiệu.
학력 /hangnyeong/: Năng lực.
면접 /myeonjeop/: Phỏng vấn.
정규 사원 /jeonggyu sawon/: Nhân viên chính thức.
인원계획 /in wongyehoek/: Kế hoạch nhân sự.
업무보조 /eommubojo/: Hỗ trợ nghiệp vụ.
노동 계약서 /nodong gyeyakseo/: Hợp đồng lao động.
Một số ví dụ tiếng Hàn về hành chính nhân sự:
1. 인터넷에 사원 모집 광고를 내다.
/inteonese sawon mojim gwanggoreul naeda./
Đăng tin tuyển dung nhân viên lên mạng.
2. 그녀는 인사 행정 사무실에서 일합니다.
/geunyeoneun insa haengjeong samusireseo ilhamnida./
Cô ấy làm việc trong văn phòng hành chính nhân sự.
3. 이것은 원본이 아니고 단지 사본일 뿐이다.
/igeoseun wonboni anigo danji sabonil ppunida./
Đây không phải là bản chính nó chỉ là bản sao.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn