Home » Từ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự
Today: 2024-11-21 19:33:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự

(Ngày đăng: 12/12/2022)
           
Hành chính nhân sự trong tiếng Hàn là 인사 행정 /insa haengjeong/, là bộ phận có chức năng, vai trò duy trì, phát triển và đảm nhiệm các nhiệm vụ liên quan đến 2 khía cạnh "Nhân sự" và "Hành chính".

Hành chính nhân sự trong tiếng Hàn là 인사 행정 /insa haengjeong/, là bộ phận sẽ chịu trách nhiệm về các công việc liên quan đến các thủ tục hành chính, các công việc liên quan đến lưu trữ văn thư,...

Từ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự

신입사원 /sinipsawon/: Nhân viên mới.

사원 모집 /sawon mojip/: Tuyển dụng nhân viên. 

사본 /sabon/: Bản sao. 

보고서를 작성하다 /bogoseoreul jakseonghada/: Viết báo cáoTừ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự

채용정보 /chae yongjeongbo/: Thông tin tuyển dụng. 

취직하다 /chwijikada/: Xin việc. 

추천서 /chu cheonseo/: Thư giới thiệu. 

학력 /hangnyeong/: Năng lực

면접 /myeonjeop/: Phỏng vấn. 

정규 사원 /jeonggyu sawon/: Nhân viên chính thức. 

인원계획 /in wongyehoek/: Kế hoạch nhân sự. 

업무보조 /eommubojo/: Hỗ trợ nghiệp vụ

노동 계약서 /nodong gyeyakseo/: Hợp đồng lao động. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về hành chính nhân sự:

1. 인터넷에 사원 모집 광고를 내다. 

/inteonese sawon mojim gwanggoreul naeda./ 

Đăng tin tuyển dung nhân viên lên mạng. 

2. 그녀는 인사 행정 사무실에서 일합니다. 

/geunyeoneun insa haengjeong samusireseo ilhamnida./ 

Cô ấy làm việc trong văn phòng hành chính nhân sự

3. 이것은 원본이 아니고 단지 사본일 뿐이다. 

/igeoseun wonboni anigo danji sabonil ppunida./ 

Đây không phải là bản chính nó chỉ là bản sao.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự

Bạn có thể quan tâm