Home » Dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 02:10:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/10/2023)
           
Dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung là 餐具 /cānjù/, là những vật dụng không thể thiếu khi dùng bữa, dụng cụ ăn uống thường bao gồm: bát, đĩa, đũa, nĩa, muỗng, ly, khăn ăn,…

Dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung là 餐具 /cānjù/, là tên gọi chung của các dụng cụ cầm tay để thực khách sử dụng trong các bữa ăn, được phân ra làm 2 nhóm theo phong cách châu Âu và châu Á.

Một số từ vựng liên quan đến dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung:

刀子 /dāozi/: Dao

叉子 /chāzi/: Nĩa

勺子 /sháozi/: Muỗng

筷子 /kuàizi/: Đũa

餐具架 /cānjù jià/: Giá đựng dụng cụ ăn uống

杯子 /bēizi/: Ly

盘子 /pánzi/: Đĩa

碗 /wǎn/: Bát

餐纸 /cān zhǐ/: Khăn ăn

饮食 /yǐnshí/: Đồ ăn thực uống/ Ẩm thực

Một số ví dụ về dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung:

1. 餐具留到明天上午再洗,我们先出去呗。

/cānjù liú dào míngtiān shàngwǔ zài xǐ, wǒmen xiān chūqù bei/.

Thôi để bát đĩa sáng mai rồi rửa, chúng ta đi ra ngoài trước đi.

2. 她给孩子买了一套卡通餐具,可爱极了,让孩子充分感受吃饭的乐趣。

/tā gěi háizi mǎile yī tào kǎtōng cānjù, kě'ài jíle, ràng háizi chōngfèn gǎnshòu chīfàn de lèqù/.

Cô đã mua cho con mình một bộ dụngcụănuống hoạt hình, rất dễ thương và giúp trẻ trải nghiệm trọn vẹn niềm vui khi ăn uống.

3. 自选商场里的东西有家具,有餐具,有学习用具等,真是五花八门。

/zìxuǎn shāngchǎng lǐ de dōngxī yǒu jiājù, yǒu cānjù, yǒu xuéxí yòngjù děng, zhēnshi wǔhuābāmén/.

Các mặt hàng trong trung tâm mua sắm tự chọn có đồ nội thất, dụng cụ ăn uống, đồ dùng học tập,… thực sự rất đa dạng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm