Home » Xà phòng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 23:07:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xà phòng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Xà phòng trong tiếng Trung là 肥皂 /féizào/, là một chất tẩy rửa các vết bẩn, vết dầu mỡ, diệt vi khuẩn, thành phần của xà phòng là muối natri hoặc kali của axit béo.

Xà phòng trong tiếng Trung là 肥皂 /féizào/, là một chất dùng để tẩy rửa các vết bẩn, vết dầu mỡ, diệt vi khuẩn, thành phần chính của xà phòng là muốinatri hoặc kali của axit béo, xà phòng được dùng dưới dạng bánh, bột hoặc chất lỏng.

Một số từ vựng về xà phòng trong tiếng Trung:

洗涤剂 /xǐdí jì/ : Thuốc tẩy, chất tẩy rửa.

洗手液 /xǐshǒu yè/: Nước rửa tay.

香皂 /xiāngzào/: Xà phòng thơm.Xà phòng trong tiếng Trung là gì

洗衣粉 /xǐyī fěn/: Bột giặt (xà phòng bột).

衣物柔软剂 /yī wù róu ruǎn jì/: Nước xả.

护发素 /hù fā sù/: Dầu xả.

洗发水 /xǐ fǎ shuǐ/: Dầu gội đầu.

沐浴液 /mùyù yè/: Sữa tắm.

肥皂 /féizào/: Xà phòng.

牙膏 /yágāo/: Kem đánh răng.

牙粉 /yáfěn/: Bột đánh răng.

漱口水 /shù kǒu shuǐ/: Nước súc miệng.

肥皂盘 /féizào pán/: Đĩa đựng xà phòng.

漂白粉 /piǎobáifěn/: Bột tẩy trắng.

去污粉 /qù wū fěn/: Bột tẩy vết bẩn.

Một số ví dụ về xà phòng trong tiếng Trung:

1. 我要买沐浴液。这沐浴液多少钱?

/Wǒ yàomǎi mùyù yè. Zhè mùyù yè duōshǎo qián/

Tôi muốn mua sữa tắm. Sữa tắm này giá bao nhiêu?

2. 先用干净的自来水淋湿双手,取适量的肥皂。

/Xiān yòng gānjìng de zìláishuǐ lín shī shuāngshǒu, qǔ shìliàng de féizào/

Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.

3. 我就会把水池沾上牙膏。

/Wǒ jìu hùi bǎ shǔichí zhān shàng yágāo/

Tôi để kem đánh răng trên bồn rửa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - xà phòng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm