Home » Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu xe hơi
Today: 2024-11-21 23:12:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu xe hơi

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Xe hơi là loại xe chạy bằng động cơ đốt trong, di chuyển thông qua bốn bánh xe, chủ yếu chạy trên đường bộ hoặc đường trường, dùng để chở người hoặc chở hàng từ nơi này đến nơi khác.

Xe hơi trong tiếng Trung là 汽车 (qìchē). Là loại phương tiện giao thông chạy bằng 4 bánh có chở theo động cơ của chính nó. Một phương tiện di chuyển quen thuộc được nhiều người ưa chuộng, vì nó tiện lợi và vô cùng sang trọng.

Một số từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu xe hơi:

1. 富豪 (fùháo): Volvo.

2. 福特 (fútè): Ford.

3. 路虎 (lùhǔ): Land Rover.Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu xe hơi

4. 雅阁 (yǎgé): Accord.

5. 吉普 (jípǔ): Jeep.

6. 大发 (dàfā): Daihatsu.

7. 奥迪 (àodí): Audi.

8. 宾利 (bīnlì): Bentley.

9. 菲亚特 (fēiyàtè): Fiat.

10. 马自达 (mǎzìdá): Mazda.

11. 阿库拉 (ākùlā): Acura.

12. 法拉利 (fǎlālì): Ferrari.

13. 保时捷 (bǎoshíjié): Porsche.

14. 雷克萨斯 (léikèsàsī): Lexus.

15. 兰博基尼 (lánbójīní): Lamborghini.

16. 劳斯莱斯 (láosīláisī): Rolls-Royce.

17. 梅赛德斯 - 奔驰 (méisàidésī – bēnchí): Mercedes – Benz.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu xe hơi.

Bạn có thể quan tâm