Home » Nhậu tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:06:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhậu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Nhậu tiếng Trung 饮酒 (yǐn jiǔ). Nhậu hay còn gọi là nhậu nhẹt, đánh chén, uống rượu, là hoạt động ăn uống và giao tiếp của xã hội có liên quan đến rượu, bia hoặc thức uống có cồn khác.

Nhậu tiếng Trung 饮酒 (yǐn jiǔ). Để giải tỏa căn thẳng hoặc là tìm kiếm thú vui, thì nhậu chính là một trong những phương pháp cực kỳ hữu hiệu.

Một số từ vựng tiếng Trung về nhậu:

啤酒 (píjiǔ): Bia.

白酒 (báijiǔ): Rượu.

喝 (hē): Uống.

菜单 (càidān): Thực đơn.

叶子烟 (yèzi yān): Thuốc lá.

酒内朋友 (jiǔ nèi péngyǒu): Bạn nhậu.

敬酒 (jìngjiǔ): Mời rượu.

吃喝玩乐 (chīhē wánlè): Ăn chơi xa đọa.

干杯 (gānbēi): Cạn ly.

酒曲 (jiǔqū): Men rượu.

酒徒 (jiǔtú): Bợm nhậu.

下酒 (xià jiǔ): Mồi nhắm.

酒钱 (jiǔqián): Tiền bo.

百分之一百 (bǎi fēn zhī yībǎi): Một trăm phần trăm.

Một số mẫu câu tiếng Trung về nhậu:

1. 我爸爸很喜欢喝啤酒.

/Wǒ bàba hěn xǐhuān hē píjiǔ/.

Bố mình rất thích uống bia.

2. 叔叔整天只知道饮酒.

/Shūshu zhěng tiān zhǐ zhīdào yǐnjiǔ/.

Chú cả ngày chỉ biết nhậu.

3. 你这个地方不能抽烟.

/Nǐ zhège dìfāng bùnéng chōuyān/.

Nơi này cậu không thể hút thuốc.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - nhậu tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm