Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngành công nghiệp nặng
Today: 2024-11-21 13:41:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngành công nghiệp nặng

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Công nghiệp nặng tiếng Hàn là 중공업 (junggongop). Công nghiệp nặng là lĩnh vực công nghiệp sử dụng nhiều tư bản, ngược với công nghiệp nhẹ là sử dụng nhiều lao động.

Công nghiệp nặng tiếng Hàn là 중공업,phiên âm là junggongop. Công nghiệp nặng là ngành công nghiệp sử dụng nhiều vốn, chi phí đầu tư, máy móc thiết bị lớn.

Đây là ngành sản xuất ra các sản phẩm dùng để phục vụ các ngành công nghiệp khác, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.

Từ vựng tiếng Hàn về ngành công nghiệp nặng:

1.섬유공업 /seom-yu gong-eob/: Công nghiệp dệt may.

2.자동차 공업 /jadongcha gong-eob/: Công nghiệp ô tô.

3.전자공업 /jeonjagong-eob/: Công nghiệp điện tử.

4.조선업 /joseon-eob/: Công nghiệp đóng tàu.

5.기계 공업 /gigye gong-eob/: Công nghiệp cơ giới.

6.석유화학 /seog-yuhwahag/: Ngành hóa dầu.

7.철광석 /cheolgwangseog/: Quặng sắt.

8.야금 /yageum/: Luyện kim.

9.원자력 /wonjalyeog/: Năng lượng nguyên tử.

Từ vựng tiếng Hàn về ngành công nghiệp nặngMột số mẫu câu ví dụ về công nghiệp nặng:

1.중공업은 제품이 다른 산업에 공급하는 산업으로 이해될 수 있다.

(junggongobeun jepumi dareun sanobe gonggeupaneun sanobeuro ihaedwel su ittta.)

Công nghiệp nặng có thể được hiểu là ngành mà sản phẩm dùng để cung cấp cho các ngành công nghiệp khác.

2.한국의 대표적인 전략산업은 기계 공업, 석유 화학 공업, 자동차 공업과 같은 중화학 공업이었다.

(hanguge daepyojogin jolryakssanobeun gigye gongop sogyu hwahak gongop jadongcha gongopkkwa gateun junghwahak gongobiottta.)

Các ngành công nghiệp chiến lược đại diện của Hàn Quốc là các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp máy móc, công nghiệp hóa dầu và công nghiệp ô tô.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – từ vựng tiếng Hàn về ngành công nghiệp nặng.

Bạn có thể quan tâm