Home » Khó chịu trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-05 19:11:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khó chịu trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 15/08/2022)
           
Khó chịu trong tiếng trung là 别扭 /bièniu/, là không dễ dãi trong quan hệ tiếp xúc, không dễ bằng lòng với bất kì ai hoặc điều gì.

Khó chịu trong tiếng trung là 别扭 /bièniu/, là tính từ chỉ sự khắt khe trong các quan hệ giao tiếp, xã hội hàng ngày, khó hài lòng với con người, sự vật và sự việc xung quanh.
Một số từ vựng về khó chịu trong tiếng Trung:

脾气/píqì/: Tính tình; tính khí.

耐心/nàixīn/: Kiên trì; kiên nhẫn.

讨厌/tǎoyàn/:Ghét; không thích.

懒惰/lǎnduò/: Lười biếng.

发怒/fānù/: Tức giận; nổi giận; phát cáu.Khó chịu trong tiếng trung là gì

细心/xìxīn/: Cẩn thận; tỉ mỉ.

要求/yāoqiú/:Yêu cầu; đòi hỏi.

利索/lìsuǒ/: Nhanh nhẹn; hoạt bát.

明智/míngzhì/: Khôn khéo.

认真/rènzhēn/: Nghiêm túc; chăm chỉ.

Một số ví dụ về khó chịu trong tiếng Trung:

1/ 事情搞砸了,他心里很别扭。

/Shìqíng gǎo zále, tā xīnlǐ hěn bièniu/.

Anh khó chịu khi mọi thứ rối tung lên.

2/我很知道他的脾气。

/Wǒ hěn zhīdào tā de píqì/. 

Tôi rất hiểu tính tình của anh ấy.

3/我觉得这是正当的要求。

/Wǒ juédé zhè shì zhèngdàng de yāoqiú/.

Tôi nghĩ đây là một yêu cầu chính đáng.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Khó chịu trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm