| Yêu và sống
Khó chịu trong tiếng trung là gì
Khó chịu trong tiếng trung là 别扭 /bièniu/, là tính từ chỉ sự khắt khe trong các quan hệ giao tiếp, xã hội hàng ngày, khó hài lòng với con người, sự vật và sự việc xung quanh.
Một số từ vựng về khó chịu trong tiếng Trung:
脾气/píqì/: Tính tình; tính khí.
耐心/nàixīn/: Kiên trì; kiên nhẫn.
讨厌/tǎoyàn/:Ghét; không thích.
懒惰/lǎnduò/: Lười biếng.
发怒/fānù/: Tức giận; nổi giận; phát cáu.
细心/xìxīn/: Cẩn thận; tỉ mỉ.
要求/yāoqiú/:Yêu cầu; đòi hỏi.
利索/lìsuǒ/: Nhanh nhẹn; hoạt bát.
明智/míngzhì/: Khôn khéo.
认真/rènzhēn/: Nghiêm túc; chăm chỉ.
Một số ví dụ về khó chịu trong tiếng Trung:
1/ 事情搞砸了,他心里很别扭。
/Shìqíng gǎo zále, tā xīnlǐ hěn bièniu/.
Anh khó chịu khi mọi thứ rối tung lên.
2/我很知道他的脾气。
/Wǒ hěn zhīdào tā de píqì/.
Tôi rất hiểu tính tình của anh ấy.
3/我觉得这是正当的要求。
/Wǒ juédé zhè shì zhèngdàng de yāoqiú/.
Tôi nghĩ đây là một yêu cầu chính đáng.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Khó chịu trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn