| Yêu và sống
Đồ gốm tiếng Trung là gì
Đồ gốm tiếng Trung là 陶瓷 /táocí/. Là những sản phẩm chứa đựng được tạo hình và các đồ vật khác bằng đất sét được nung ở nhiệt độ cao ở nhiệt độ ít nhất là 500oC để tạo cho chúng một hình dạng cứng và bền.
Một số từ vựng tiếng Trung về đồ gốm:
漆器 /qīqì/: Sơn mài.
釉烧窑 /yòu shāo yáo/: Lò nung men.
干燥窑 /gānzào yáo/: Lò sấy phun.
陶瓷科技 /táocí kējì/: Kỹ thuật làm đồ gốm.
排烟风管 /pái yān fēng guǎn/: Ống thoát khói.
去水器 /qù shuǐ qì/: Thiết bị làm ráo.
釉工 /yòu gōng/: Thợ tráng men.
陶瓷 /táocí/: Đồ gốm.
石英 /shíyīng/: Thạch anh.
油漆 /yóuqī/: Sơn.
Một số ví dụ tiếng Trung về đồ gốm:
1. 这是一个花瓶式样的墨西哥漆器.
/Zhè shì yīgè huāpíng shìyàng de mòxīgē qīqì/.
Đây là một bình phong cách sơn mài mexican.
2. 这件陶瓷品的造型很美观.
/Zhè jiàn táocí pǐn de zàoxíng hěn měiguān/.
Hình dáng của đồ gốm này rất đẹp.
3. 烧窑时间过程约一昼夜,温度在1300度左右.
/Shāo yáo shíjiān guòchéng yuē yīzhòuyè, wēndù zài 1300 dù zuǒyòu/.
Quá trình đốt lò khoảng một ngày đêm, nhiệt độ khoảng 1300 độ.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về đồ gốm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn