Home » Đồ gốm tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 09:29:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ gốm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Đồ gốm tiếng Trung là 陶瓷 /táocí/. Là đồ thô mộc đã nung qua lửa nhưng không có men và chất liệu thường là thô, bằng đất sét nếu như là gốm có tráng men thì phải gọi là đồ sứ.

Đồ gốm tiếng Trung là 陶瓷 /táocí/. Là những sản phẩm chứa đựng được tạo hình và các đồ vật khác bằng đất sét được nung ở nhiệt độ cao ở nhiệt độ ít nhất là 500oC để tạo cho chúng một hình dạng cứng và bền. 

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ gốm:

漆器 /qīqì/: Sơn mài.

釉烧窑 /yòu shāo yáo/: Lò nung men.

干燥窑 /gānzào yáo/: Lò sấy phun.

陶瓷科技 /táocí kējì/: Kỹ thuật làm đồ gốm.

排烟风管 /pái yān fēng guǎn/: Ống thoát khói.Đồ gốm tiếng Trung là gì

去水器 /qù shuǐ qì/: Thiết bị làm ráo.

釉工 /yòu gōng/: Thợ tráng men.

陶瓷 /táocí/: Đồ gốm.

石英 /shíyīng/: Thạch anh.

油漆 /yóuqī/: Sơn.

Một số ví dụ tiếng Trung về đồ gốm:

1. 这是一个花瓶式样的墨西哥漆器.

/Zhè shì yīgè huāpíng shìyàng de mòxīgē qīqì/.

Đây là một bình phong cách sơn mài mexican.

2. 这件陶瓷品的造型很美观.

/Zhè jiàn táocí pǐn de zàoxíng hěn měiguān/.

Hình dáng của đồ gốm này rất đẹp.

3. 烧窑时间过程约一昼夜,温度在1300度左右.

/Shāo yáo shíjiān guòchéng yuē yīzhòuyè, wēndù zài 1300 dù zuǒyòu/.

Quá trình đốt lò khoảng một ngày đêm, nhiệt độ khoảng 1300 độ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về đồ gốm.

Bạn có thể quan tâm