Home » Người cẩu thả trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 20:20:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người cẩu thả trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/05/2023)
           
Người cẩu thả trong tiếng Trung là 马大哈/mǎdàhā/, đây là một quán dụng ngữ thường dùng trong văn nói tiếng Trung chỉ những người cẩu thả.

Người cẩu thả trong tiếng Trung là 马大哈/mǎdàhā/, đây là quán dụng ngữ chỉ những người làm việc cẩu thả, bất cẩn, sơ sài, thường được dùng trong văn nói tiếng Trung.

Một số từ vựng về người cẩu thả trong tiếng Trung:

马大哈/mǎdàhā/: Cẩu thả

马马虎虎 /Mǎmǎhǔhǔ/: Chểnh mảng, cẩu thả

大大咧咧 /dàdaliēliě/: Cẩu thả, tùy tiện, không cẩn thận

草率 /cǎoshuài/: Qua loa, đại khái, sơ sài

马虎 /mǎhǔ/: Cẩu thả

粗心 /cūxīn/: Qua loa, cẩu thả, sơ sài

粗制滥造 /cūzhìlànzào/: Làm ẩu, làm bừa, làm cẩu thả

Một số ví dụ về người cẩu thả trong tiếng Trung:

1/ 他是个马大哈 ,做事总是丢三落四的 。

/Tā shìgè mǎdàhā, zuòshì zǒng shì diūsānlàsì de/.

Anh ta là một người cẩu thả, làm việc gì cũng quên trước quên sau.

2/ 像你这样的马大哈我还真没见过 ,自己的钥匙总是找不到 。

/Xiàng nǐ zhèyàng de mǎdàhā wǒ hái zhēn méi jiànguò, zìjǐ de yàoshi zǒng shì zhǎobù dào/.

Tôi chưa bao giờ thấy một người cẩu thả như bạn, đến chìa khóa của bản thân cũng tìm không thấy.

3/ 你说我是马大哈 ,你也好不到哪儿去 。

/Nǐ shuō wǒ shì mǎdàhā, nǐ yě hǎo bù dào nǎ'er qù/.

Bạn nói tôi cẩu thả, bạn cũng chẳng khá hơn là bao.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Người cẩu thả trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm