Home » Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc
Today: 2024-11-21 22:54:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Cảm xúc trong tiếng Trung là 感情 (gănqíng). Cảm xúc là sự rung động của bản thân đối với hiện thực nảy sinh trong quá trình tác động tương hỗ với môi trường xung quanh và trong quá trình thỏa mãn nhu cầu.

Cảm xúc trong tiếng Trung là 感情 (gănqíng). Cảm xúc là một quá trình hoạt động tâm thần, biểu hiện thái độ của con người đối với những kích thích bên ngoài cũng như từ bên trong cơ thể, đối với những biểu tượng và ý niệm thuộc phạm vi xã hội cũng như thuộc phạm vi thế giới vật lý.

Một số từ vựng về cảm xúc trong tiếng Trung:

愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ.

抑郁 /yìyù/: Uất ức.

幸福 /xìngfú/: Hạnh phúc.Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc

乐趣 /lèqù/: Vui vẻ.

悲伤 /bēishāng/: Bi thương.

恐惧 /kǒngjù/: Sợ hãi.

绝望 /juéwàng/: Tuyệt vọng.

疑问 /yíwèn/: Hoài nghi, ngờ vực.

恐慌 /kǒnghuāng/: Khủng hoảng.

乐观 /lèguān/: Lạc quan.

疲劳 /píláo/: Mệt mỏi.

忡忡 /chōngchōng/: Bồn chồn.

喜爱 /xǐ’ài/: Yêu thích.

失望 /shīwàng/: Thất vọng.

红眼 /hóngyǎn/: Tức giận, phát cáu.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc.

Bạn có thể quan tâm