Home » Ngày kỷ niệm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 17:37:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày kỷ niệm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/08/2022)
           
Ngày kỷ niệm trong tiếng Trung là 纪念日 /jìniàn rì/, là ngày gợi nhớ lại một sự kiện đáng nhớ nào đó, thường được tổ chức vào cùng ngày cùng tháng với thời gian của sự kiện đó.

Ngày kỷ niệm trong tiếng Trung là 纪念日 /jìniàn rì/, là ngày diễn ra một sự kiện hoặc một tổ chức được thành lập vào năm trước và cũng có thể đề cập đến lễ kỷ niệm hoặc lễ kỷ niệm sự kiện đó.

Một số từ vựng về ngày kỷ niệm trong tiếng Trung:

生日 /shēngrì/: Sinh nhật.

婚礼 /hūnlǐ/: Hôn lễ.

忌辰 /jìchén/: Ngày giỗ.Ngày kỷ niệm trong tiếng Trung là gì

国庆日 /guóqìng rì/: Ngày quốc khánh.

儿童节 /értóng jié/: Ngày quốc tế thiếu nhi.

国际劳动节 /guójì láodòng jié/: Ngày quốc tế lao động.

圣诞节 /shèngdàn jié/: Lễ Giáng sinh.

母亲节 /mǔqīn jié/: Ngày của mẹ.

父亲节 /fùqīn jié/: Ngày của bố.

妇女节 /fùnǚ jié/: Ngày quốc tế phụ nữ.

Một số ví dụ về ngày kỷ niệm trong tiếng Trung:

1. 5月8日是邓丽君的忌辰,永远怀念她。

/5 Yuè 8 rì shì dènglìjūn de jìchén, yǒngyuǎn huáiniàn tā./

Ngày 8 tháng 5 là ngày giỗ của Teresa Teng, và cô ấy sẽ được nhớ đến mãi mãi.

2. 婚礼在哪儿举行?

Hūnlǐ zài nǎ'er jǔxíng?

Đám cưới ở đâu?

3. 你的生日,我哪儿能不去呢?

/Nǐ de shēngrì, wǒ nǎ'er néng bù qù ne?/

Sinh nhật của bạn tôi sao có thể không đi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA - Ngày kỷ niệm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm