Home » Từ vựng tiếng Hàn về biển đảo
Today: 2024-11-21 18:27:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về biển đảo

(Ngày đăng: 15/04/2022)
           
Biển đảo là một vùng đại lý đem lại cho mỗi quốc gia rất nhiều nguồn lợi ích, không những có ý nghĩa về mặt kinh tế, chính trị mà còn có ý nghĩa to lớn về lịch sử dựng nước và giữ nước của mỗi đất nước.

Biển, đảo trong tiếng Hàn là 바다/섬 (bada/som). 

Biển đảo là khái niệm bao hàm các yếu tố liên quan đến đường biên giới, ranh giới trên biển và các đảo, các quần đảo thuộc chủ quyền của một nước.

Một số từ vựng tiếng Hàn về biển đảo:

1. 바닷가 (badasga): Bờ biển.Từ vựng tiếng Hàn về biển đảo

2. 해양생물 (haeyangsaengmul): Sinh vật biển.

3. 해양자원 (haeyangjawon): Tài nguyên biển.

4. 군도, 열도 (gundo, yeoldo): Quần đảo.

5. 대양 (daeyang): Đại dương, biển cả.

6. 섬 (seom): Đảo.

7. 반도 (bando): Bán đảo.

8. 해저터널 (haejeoteoneol): Đường hầm dưới biển.

9. 영해 (yeonghae):Lãnh hải.

10. 산호섬 (sanhoseom): Đảo san hô.

11. 해경 (haegyong): Cảnh sát biển.

12. 연안 경비대 (yonan gyongbidae): Đội tuần tra bờ biển.

13. 해상발사 미사일 (haesangbalsa misail): Tên lửa bắn từ trên biển.

14. 섬사람 (somsaram): Người trên đảo.

15. 해저탐험 (haejotamhom): Thám hiểm dưới đáy biển.

16. 해난사고 (haenansago): Tai nạn trên biển.

17. 바닷새 (badatssae): Chimbiển.

18. 바다는 조용하다 (badaneun joyonghada): Biển lặng.

19. 해난구조선 (haenangujoson): Tàu cứu hộ trên biển.

20. 파도는 고요하 (padoneun goyoha): Sóng êm.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về biển đảo.

Bạn có thể quan tâm