| Yêu và sống
Mẫu câu tiếng Hàn cảm thán
Câu cảm thán là loại câu dùng để mô tả, biểu lộ cảm xúc mà người viết, người nói muốn bày tỏ như đau buồn, giận dữ, phấn khích, vui vẻ, phẫn nộ, ngạc nhiên, chua sót, kích động…
Kết thúc câu thường sử dụng dấu chấm than để nhấn mạnh ý kiến đó.
Một số mẫu câu tiếng Hàn cảm thán mà người Hàn Quốc hay sử dụng:
1. 알았어요, 알았어요, 알써요.
/a-ra-sso-yo, a-ra-sso-yo, al-sso-yo/.
Rồi rồi rồi.
2. 누가 그러래!
/nu-ka ku-ro-re/.
Ai biểu!
3. 누가 알겠어.
/nu-ka an-ke-sso/.
Ai mà biết được.
4. 누가 믿겠어.
/nu-ka mit-ke-sso/.
Ai mà tin được.
5. 누가 의심했겠어.
/nu-ka ui-si-met-ke-sso/.
Ai ngờ.
6. 당연하죠.
/tang-yo-na-chyo/.
Tất nhiên rồi.
7. 그럼 됐어요.
/ku-rom tue-sso-yo/.
Thôi được rồi.
8. 더 이상 방법이 없어요.
/to i-sang bang-bo-pi op-so-yo/.
Hết cách rồi.
9. 진정해.
/jin-jong-he/.
Bình tĩnh đã.
10. 포기다 포기.
/pho-ki-ta pho-ki/.
Bó tay.
11. 말도 안돼.
/mal-to an-tue/.
Tào lao.
12. 무서워할게 뭐있어.
/mu-so-wo-hal-ke mwo-i-sso/.
Nhằm nhò gì.
13. 어휴 열받아 죽겠네.
/o-hyu yol-ba-ta juk-ket-ne/.
Bực mình ghê.
14. 지겨워요.
/ji-kyo-wo-yo/.
Chán quá.
15. 세상에, 오마이갓!
/se-sang-e, o-ma-i-kat/.
Trời ơi.
16. 그랬었구나.
/ku-re-ssot-ku-na/.
Hèn chi.
17. 할 말이 없다, 방법이 없다.
/hal ma-ri op-ta, bang-bo-bi op-ta/.
Hết cách.
18. 재수 없어, 교양 없어.
/je-su op-so, kyo-yang op-so/.
Vô duyên.
Nội dung bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - mẫu câu tiếng Hàn cảm thán.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn