Home » Sản phẩm sữa trong tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-05 17:51:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sản phẩm sữa trong tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Sản phẩm sữa trong tiếng Anh là dairy product /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkt/, là các loại thực phẩm được chế biến hoặc thu được từ sữa hoặc sản phẩm có chứa sữa của các loài động vật có vú.

Sản phẩm sữa trong tiếng Anh là dairy product /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkt/, là những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao giúp cơ thể phát triển, khỏe mạnh và phòng chống bệnh tật.

Một số từ vựng về sảnphẩm sữa trong tiếng Anh:

Milk product /mɪlkˈprɒd.ʌkt/: Sản phẩm từ sữa.

Milk /mɪlk/: Sữa.

Condensed milk /kənˌdenst ˈmɪlk/: Sữa đặc.

Powdered milk /ˌpaʊ.dəd ˈmɪlk/: Sữa bột.

Skimmed milk /ˌskɪmd ˈmɪlk/: Sữa tách béo.

Whole Milk /ˌhəʊl ˈmɪlk/: Sữa Nguyên Kem.

Yoghurt /ˈjɒɡ.ət/: Sữa chua.Sản phẩm sữa trong tiếng Anh là gì

Cheese /tʃiːz/: Phô mai.

Butter /ˈbʌt.ər/: Bơ.

Cream /ˈkriːm/: Kem.

Heavy cream /ˌhev.i ˈkriːm/: Kem tươi.

Ice cream /ˌaɪs ˈkriːm/: Kem lạnh.

Whipping cream /ˈwɪp.ɪŋ ˌkriːm/: Kem tươi dạng lỏng tự đánh bông.

Whipped cream /ˈwiptˌkriːm/: Kem tươi dạng lỏng đã đánh bông.

Kefir /kəˈfiər/: Nấm sữa Tây Tạng.

Một số ví dụ về sảnphẩm sữa trong tiếng Anh:

1. His diet subsequently had been extremely poor, consisting of small amounts of pastry, cheese and chocolate and was deficient in essential vitamins and minerals.

Chế độ ăn uống của ông sau đó vô cùng nghèo nàn, chỉ bao gồm một lượng nhỏ bánh ngọt, phô mai và sô cô la, đồng thời thiếu các vitamin và khoáng chất cần thiết.

2. Nearly all dairy products are produced from cows, goats, mares and sheep's milk.

Gần như tất cả các sản phẩm sữa được sản xuất từ sữa bò, dê, ngựa và cừu.

3. Our store sells over 30 different flavours of ice cream.

Cửa hàng của chúng tôi bán hơn 30 loại kem khác nhau.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Sản phẩm sữa trong tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm