| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng bánh kẹo
Cửa hàng bánh kẹo một mô hình thị trường nhắm vào đối tượng trẻ em, nhưng ở thời nay không chỉ có trẻ em mà người lớn cuxg thích các loại đồ ngọt.
Vì thế cửa hàng bánh kẹo trở thành nơi cung cấp các loại bánh kẹo đến tất cả mọi người.
Sau đây là một số từ vựng về cửa hàng bánh kẹo:
비스킷 (biseukis): Bánh quy.
샌드위치 (saendeuwichi): Bánh mì sandwicáh.
케이크 (keikeu): Bánh ngọt.
구운빵 (guunppang): Bánh mì nướng.
월병 ( wolbyeong): Bánh trung thu.
머핀 (meopin): Bánh nướng xốp.
백빵 (baegppang): Bánh mì trắng.
빵 (ppang): Bánh mì.
새우 크래커 (saeu keulaekeo): Bánh quy tôm.
크루아상 (keuluasang): Bánh sừng bò.
핫케이크 (haskeikeu): Bánh kếp.
번빵 (beonppang): Bánh mì nho.
딸기 타트 (ttalgi tateu): Bánh tart dâu.
토스트 (toseuteu): Bánh nướng.
와플 (wapeul): Bánh quế.
스펀지 케이크 (seupeonji keikeu): Bánh xốp.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng bánh kẹo.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn