Home » Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng bánh kẹo
Today: 2024-07-01 08:53:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng bánh kẹo

(Ngày đăng: 19/04/2022)
           
Cửa hàng bánh kẹo trong tiếng Hàn là 제과점 (jegwajeom). Cửa hàng bánh kẹo là nơi bán các loại bánh kẹo đa dạng. Ở cửa hàng bánh kẹo sẽ có một lượng lớn đồ ngọt nhiều hơn ở các cửa hàng tạp hóa.

Cửa hàng bánh kẹo một mô hình thị trường nhắm vào đối tượng trẻ em, nhưng ở thời nay không chỉ có trẻ em mà người lớn cuxg thích các loại đồ ngọt. 

Vì thế cửa hàng bánh kẹo trở thành nơi cung cấp các loại bánh kẹo đến tất cả mọi người.

Sau đây là một số từ vựng về cửa hàng bánh kẹo:

비스킷 (biseukis): Bánh quy.

샌드위치 (saendeuwichi): Bánh mì sandwicáh.

케이크 (keikeu): Bánh ngọt.

구운빵 (guunppang): Bánh mì nướng.

월병 ( wolbyeong): Bánh trung thu.

Từ vựng tiếng Hàn về cửa Hàn bánh kẹo머핀 (meopin): Bánh nướng xốp.

백빵 (baegppang): Bánh mì trắng.

빵 (ppang): Bánh mì.

새우 크래커 (saeu keulaekeo): Bánh quy tôm.

크루아상 (keuluasang): Bánh sừng bò.

핫케이크 (haskeikeu): Bánh kếp.

번빵 (beonppang): Bánh mì nho.

딸기 타트 (ttalgi tateu): Bánh tart dâu.

토스트 (toseuteu): Bánh nướng.

와플 (wapeul): Bánh quế.

스펀지 케이크 (seupeonji keikeu): Bánh xốp.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng bánh kẹo.

Bạn có thể quan tâm