Home » Từ vựng về mùa Xuân trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 22:41:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về mùa Xuân trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 16/04/2022)
           
Mùa Xuân trong tiếng Hàn là 봄 (bom) là một trong những mùa đẹp nhất trong năm ở Hàn Quốc. Bài viết này sẽ giúp chúng ta biết thêm những từ vựng về mùa Xuân trong tiếng Hàn.

Mùa Xuân trong tiếng Hàn là 봄 (bom) là một trong những mùa đẹp nhất trong năm ở Hàn Quốc. Mùa xuân ở Hàn Quốc thường bắt đầu từ tháng 3 và kết thúc vào tháng 5. Nhiệt độ thường dao động trong khoảng 6 đến 18 độ C. Lúc này thời tiết vô cùng mát mẻ, có chút se lạnh vào thời điểm đầu mùa nên có thể nói là khoảng thời gian lý tưởng nhất cho các chuyến du lịch.

Sau đây sẽ là một số từ vựng về mùa Xuân trong tiếng Hàn:

Từ vựng về mùa Xuân trong tiếng Hàn1. 봄 (bom): Mùa Xuân.

2. 계절 (gyejeol): Mùa.

3. 살구꽃 (salgukkoch): Hoa mai.

4. 벚나무 (beojnamu): Hoa anh đào.

5. 진달래 (jindallae): Hoa đỗ quyên.

6. 입춘 (ipchun): Bắt đầu mùa Xuân.

7. 봄방학 (bombanghak): Kỳ nghỉ mùa Xuân.

8. 날씨가 따뜻하다 (nalssiga ttatteushada): Thời tiết ấm áp.

9. 꽃이 피다 (kkoch-i pida): Hoa nở.

10. 꽃샘추위 (kkochsaemchuwi): Rét nàng bân.

11. 쌀쌀하다 (ssalssalhada): Se se lạnh.

12. 황사가 심하다 (hwangsaga simhada): Cát vàng dày đặc.

13. 제비 (jebi): Chim én.

14. 이슬비 (iseulbi): Mưa phùn.

15. 새싹 (saessak): Nảy mầm.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng về mùa Xuân trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm