Home » Sở thú tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 15:28:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sở thú tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/04/2022)
           
Sở thú tiếng Trung là 动物园 /dòngwùyuán/, là nơi các loài động vật được lưu giữ để mọi người có thể đến tham quan, theo dõi các hoạt động của chúng và học tập, nghiên cứu.

Sở thú tiếng Trung là 动物园 /dòngwùyuán/, là nơi phục vụ cho mục đích giải trí, nghiên cứu, giáo dục và bảo vệ các loài động vật.

Ngoài ra, sở thú còn là trung tâm bảo tồn các loại sinh vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.

Sở thú tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến sở thú:

1. 哺乳动物 /bǔrǔ dòngwù/: Động vật có vú.

2. 爬行动物 /páxíng dòngwù/: Động vật bò sát.

3. 反刍类动物 /fǎnchú lèi dòngwù/: Động vật thuộc loài nhai lại.

4. 灵长类动物 /líng cháng lèi dòngwù/: Động vật linh trưởng.

5. 四足动物 /sì zú dòngwù/: Động vật bốn chân.

6. 动物园 /dòngwùyuán/: Sở thú.

7. 野兽 /yěshòu/: Thú hoang.

8. 兔 /tù/: Con thỏ.

9. 青蛙 /qīngwā/: Con ếch.

10. 熊猫 /xióngmāo/: Gấu trúc.

11. 熊 /xióng/: Con gấu.

12. 猴 /hóu/: Con khỉ.

13. 金丝猴 /jīnsīhóu/: Khỉ lông vàng (động vật quý hiếm thường có trong các sở thú).

14. 黄鼠狼 /huángshǔláng/: Con chồn.

15. 龟 /guī/: Con rùa.

16. 蟒蛇 /mǎngshé/: Con trăn.

17. 虎 /hǔ/: Con hổ.

18. 豹 /bào/: Con báo.

19. 乌鸦 /wūyā/: Con quạ.

Một số câu ví dụ về sở thú bằng tiếng Trung:

1. 动物园的小猴子可爱极了。

/dòngwùyuán de xiǎo hóu zǐ kě'ài jíle/.

Những chú khỉ con trong sở thú đáng yêu quá.

2. 动物园有很多珍贵动物,最讨人喜欢的是熊猫。

/dòngwùyuán yǒu hěnduō zhēnguì dòngwù, zuì tǎo rén xǐhuān de shì xióngmāo/.

Trong sở thú có rất nhiều động vật quý hiếm, trong đó đáng yêu nhất là gấu trúc.

3. 一到动物园,小弟弟就目不暇接。

/yī dào dòngwùyuán, xiǎo dìdì jiù mùbùxiájiē/.

Vừa vào vườn thú, em trai tôi đã bị choáng ngợp vì có quá nhiều thứ để xem.

Biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Sở thú tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm