Home » Chìa khóa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 02:33:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chìa khóa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/08/2022)
           
Chìa khóa trong tiếng Trung là 钥匙 /yàoshi/. Là một công cụ được sử dụng để đóng mở ổ khóa. Chìa khóa được sử dụng để tra vào lỗ ổ khóa xoay để đóng hay mở ổ khóa.

Chìa khóa trong tiếng Trung là 钥匙 /yàoshi/. Chìa khóa là một công cụ ít tốn kém và được thiết kế để một loại chìa nhất định chỉ mở được một ổ khóa.

Một số từ vựng tiếng Trung về chìa khóa:

扣锁 /kòu suǒ/: Cái móc khóa.

弹簧锁 /tánhuáng suǒ/: Khóa lò xo.

铁门 /tiě mén/: Cửa sắt.Chìa khóa trong tiếng Trung là gì

钥匙 /yàoshi/: Chìa khóa.

铰链 /jiǎoliàn/: Bản lề.

钉子 /dīngzi/: Cái đinh.

螺丝刀 /luósīdāo/: Tua vít.

板手 /bǎn shǒu/: Cờ lê.

活动扳手 /huódòng bānshǒu/: Mỏ lết.

圆花窗 /yuán huā chuāng/: Cửa sổ hoa tròn.

铝窗 /lǚ chuāng/: Cửa sổ nhôm.

Một số ví dụ về chìa khóa trong tiếng Trung:

1. 铁门是一个汉语词语,读音是tiě mén,是指铁铸的大门。

/tiě mén shì yīgè hànyǔ cíyǔ, dúyīn shì tiě mén, shì zhǐ tiě zhù de dàmén./

Cổng sắt là một từ tiếng Hán, phát âm là tiě mén, dùng để chỉ cổng làm bằng sắt.

2. 我的钥匙不见了!我的钥匙不见了!

/wǒ de yàoshi bùjiànle!/

Tôi không thấy chìa khóa của tôi nữa.

3. 花窗是中国古代园林建筑中窗的一种装饰和美化的形式。

/huā chuāng shì zhōngguó gǔdài yuánlín jiànzhú zhōng chuāng de yī zhǒng zhuāngshì hé měihuà de xíngshì./

Cửa sổ hoa là một loại cửa sổ dùng để trang trí trong kiến trúc sân vườn Trung Quốc thời cổ đại.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA giáo viên tiếng Trung SGV - Chìa khóa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm