Home » Nhân bản trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 15:13:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhân bản trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Nhân bản tiếng Trung là 人本 (rén běn), là những đức tính chính yếu của một con người. Con người từ lúc sinh ra, từ bản chất là lương thiện, cái gốc của con người là cái gốc của đạo làm người.

Nhân bản tiếng Trung là 人本 (rén běn), là những đức tính chính yếu của một con người, nhân là người, bản là gốc, cái gốc của con người là cái gốc của đạo làm người. Những đức tính tự nhiên, giúp con người có giáo dục và rèn luyện đạt được mức trưởng thành nhân bản.

Một số từ vựng về nhân bản trong tiếng Trung:

人 (rén): Con người, người.

行动 (xíngdòng): Hành vi.

教育 (jiàoyù): Giáo dục.

环境 (huánjìng): Môi trường.

道德 (dàodé): Đạo đức.

父母 (fùmǔ): Ba mẹ.

学校 (xuéxiào): Trường học, nhà trường.

社会 (shèhuì): Xã hội.Nhân bản trong tiếng Trung là gì

朋友 (péngyou): Bạn bè.

标准 (biāozhǔn): Tiêu chuẩn.

表率 (biǎoshuài): Gương tốt, tấm gương sáng.

家庭 (jiātíng): Gia đình.

Một số mẫu câu về nhân bản trong tiếng Trung:

1. 学校是第二个家庭。

/xuéxiào shì dì èr gè jiātíng./

Trường học là ngôi nhà thứ hai.

2. 老师要做学生的表率。

/lǎoshī yào zuò xuéshēng de biǎoshuài./

Thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo.

3. 人们的行动可以说明他们的性格。

/rénmen de xíngdòng kěyǐ shuōmíng tāmen dì xìnggé./

Hành động của mọi người có thể nói lên điều gì đó về tính cách của họ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Nhân bản trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm