Home » Từ vựng tiếng Hàn về sở thích
Today: 2024-11-22 03:12:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về sở thích

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Sở thích là bao gồm những hoạt động khiến cho bản thân cảm thấy thoải mái và vui vẻ khi thực hiện mà không phải chịu bất cứ sự ràng buộc, khó chịu nào.

Sở thích tiếng Hàn là 취미 (chwimi). Là những việc làm đem lại niềm vui, sự thích thú cho bản thân. Khi bản thân được thực hiện những việc làm đúng với sở thích thì tự khắc tâm trạng của chúng ta cũng sẽ thấy vui vẻ, phấn chấn hơn. 

Mỗi người nên tự tạo cho mình một sở thích, thú vui riêng. Vì sở thích cũng như một động lực khiến chúng ta khao khát thực hiện được nó. Mỗi tuần với nhiều công việc mệt mỏi thì có thể tận dụng sở thích mà tận hưởng như câu cá, xem ti vi, nấu ăn, mua sắm.

Từ vựng tiếng Hàn về sở thíchMột số từ vựng tiếng Hàn về sở thích:

뜨개질하다 (tteugaejilhada): Đan, móc len.

TV시청하다 (tibeui sichonghada): Xem ti vi.

낚시하다 (nakssihada): Câu cá.

라디오 청취하다 (radio chongchwihada): Nghe radio.

수집하다 (sujipada):Sưu tầm.

암벽 등반 (ambyok deungban): Leo núi nhân tạo.

관람 (gwalram): Tham quan.

등산하다 (deungsanhada): Leo núi.

요리하다 (yorihada): Nấu ăn.

해외 여행가다 (haewe yohaenggada): Đi du lịch nước ngoài

걷다 (gottta): Đi bộ.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về sở thích.

Bạn có thể quan tâm