Home » Giám đốc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 06:33:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giám đốc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là chức danh giữ vị trí quan trọng trong công ty, có trách nhiệm điều hành, quản lý, hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty.

Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là người đứng đầu của doanh nghiệp, người điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng thành viên về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.

Một số từ vựng về giám đốc trong tiếng Trung:

董事长 /dǒng shì zhǎng/: Chủ tịch hội đồng quản trị.

副董事长 /fù dǒng shì zhǎng/: Phó Chủ tịch hội đồng quản trị.

总裁 /zǒng cái/: Chủ tịch.Giám đốc trong tiếng Trung là gì

副总裁 /fù zǒng cái/: Phó Chủ tịch.

经理 /jīnglǐ/: Giám đốc.

福理 /fù lǐ/: Phó Giám đốc.

总经理 /zǒng jīnglǐ: Tổng Giám đốc.

副总经理 /fù zǒng jīnglǐ/: Phó Tổng Giám đốc.

执行长 /zhíxíng zhǎng/: Giám đốc điều hành.

课长 /kèzhǎng/: Giám đốc bộ phận.

襄理 /xiāng lǐ/: Trợ lý Giám đốc.

秘书 /mì shū/: Thư ký.

管理员 /guǎnlǐ yuán/: Quản lý.

职员 /zhí yuán/: Nhân viên.

实习生 /shí xí shēng/: Thực tập sinh.

Một số ví dụ về giám đốc trong tiếng Trung:

1. 这位总裁为慈善事业做出了巨大贡献。

/Zhè wèi dǒngshì zhǎng wèi císhàn shìyè zuò chūle jùdà gòngxiàn/

Vị Chủ tịch này có nhiều đóng góp to lớn cho hoạt động từ thiện.

2. 我已经把材料交给经理了。

/Wǒ yǐjīng bǎ cáiliào jiāo gěi jīnglǐle./

Tôi đã đưa tài liệu cho Giám đốc rồi.

3. 秘书拟了一个搞儿。

/Mìshū nǐ le yīgè gǎoér/

Thư ký đã soạn sẵn một bản thảo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - giám đốc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm