Home » Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:43:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/03/2022)
           
Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là 부재중 전화 /bujaejung jeonhwa/, là một cuộc điện thoại mà người gọi đã kết thúc cuộc gọi trước khi người nhận trả lời.

Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là 부재중 전화 /bujaejung jeonhwa/, là một cuộc gọi điện thoại được người gọi kết thúc trước khi người nhận dự định trả lời và thông báo cho người được gọi thấy cuộc gọi đó để có thể liên hệ lại với người gọi.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cuộc gọi nhỡ:

전화하다 (jeonhwahada): gọi điện thoại

음성전화 수신 (eumseongjeonhwa susin): cuộc gọi đến

음성전화 발신 (eumseongjeonhwa balsin): cuộc gọi đi

영상통화 (yeongsangtonghwa): cuộc gọi video

문자 메시지 (munja mesiji): tin nhắn văn bản

음성 메시지 (eumseong mesiji): tin nhắn thoại

통화기록 (tonghwagilog): nhật ký cuộc gọi

전화 번호부 (jeonhwa beonhobu): danh bạ điện thoại

Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì진동 (jindong): chế độ rung

무음 (mueum): chế độ im lặng

벨소리 (belsoli): nhạc chuông

컬러링 (keolleoling): nhạc chờ

연결하다 (yeongyeolhada): kết nối

서비스 비용 (seobiseu biyong): phí dịch vụ

신청하다 (sincheonghada): đăng ký

할인요금 (hal-in-yogeum): cước khuyến mãi

Mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến cuộc gọi nhỡ:

1. 같은 번호로 부재중 전화 2통 걸려왔어.

(gat-eun beonholo, bujaejung jeonhwa 2tong geollyeowass-eo)

Tôi nhận được hai cuộc gọi nhỡ của cùng một số.

2. 정말 집중하고 싶을 때는, 전화기를 무음으로 해 두세요.

(jeongmal jibjunghago sip-eul ttaeneun, jeonhwagileul mueum-eulo hae duseyo)

Khi bạn thực sự muốn tập trung, hãy để điện thoại ở chế độ im lặng.

3. 모르는 사람에게서 문자 메시지가 발신되었는데 어떻게 하지?

(moleuneun salam-egeseo munja mesijiga balsindoeeossneunde eotteohge haji)

Tôi nên làm gì khi nhận được một tin nhắn từ một người lạ?

Nội dung bài viết cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi trung tâm trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm