Home » Tương cà trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:35:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tương cà trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/08/2022)
           
Tương cà trong tiềng Trung là 番茄酱 /fānqié jiàng/, tương cà chua được làm chủ yếu từ cà chua, thường được phục vụ như một phần của món ăn, thay vì làm gia vị.

Tương cà trong tiềng Trung là 番茄酱 /fānqié jiàng/, tương cà chua được làm chủ yếu từ cà chua, thường được phục vụ như một phần của món ăn, thay vì làm gia vị. 

Một số từ vựng tiếng Trung về tương cà:

酱油 /jiàngyóu/: Xì dầu.

辣椒酱 /làjiāo jiàng/: Tương ớt.

蛋黄酱 /dànhuáng jiàng/: Sốt mayonnaise.

酱 /jiàng/: Sốt.

黑胡椒酱 /hēi hújiāo jiàng/: Sốt tiêu đen.Tương cà trong tiếng Trung là gì

番茄酱 /fānqié jiàng/: Tương cà. 

咖喱酱 /gālí jiàng/: Sốt cà ri.

黑芝麻酱 /hēi zhīmajiàng/: Sốt mè đen.

起司酱 /qǐ sī jiàng/: Sốt phô mai.

新鲜奶油酱 /xīnxiān nǎiyóu jiàng/: Sốt kem tươi.

百香果酱 /bǎixiāng guǒjiàng/: Sốt chanh dây.

泰式酱 /tài shì jiàng/: Sốt pad Thái.

意粉酱 /yì fěn jiàng/: Sốt mì Ý.

烤肉酱 /kǎoròu jiàng/: Sốt BBQ.

Một số ví dụ tiếng Trung về tương cà:

1. 你找不到蕃茄酱吗,巴托.

/Nǐ zhǎo bù dào fān qié jiàng ma, bā tuō./

Bạn không tìm thấy sốt cà chua sao, Barto.

2. 我们蘸点番茄酱加葱来吃.

/Wǒmen zhàn diǎn fānqié jiàng jiā cōng lái chī./

Hãy nhúng nó vào một ít tương cà và ăn với hành lá.

3. 用酱造句挺难的,這是一个万能造句的方法。

/Yòng jiàng zàojù tǐng nán de, zhè shì yīgè wànnéng zàojù de fāngfǎ./

Làm câu với nước sốt thật khó, đây là một món đa năng cách đặt câu.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tương cà trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm