| Yêu và sống
Đồ gia dụng trong tiếng Pháp là gì
Đồ gia dụng trong tiếng Pháp là appareils ménagers, là sản phẩm được trang bị để phục vụ những mục đích thiết yếu hay tiêu dùng của gia đình.
Đồ gia dụng là những sản phẩm, hàng hóa được chế tạo và mua bán để phục vụ cho cuộc sống tiện nghi của gia đình như: các loại máy giặt, máy hút bụi, thiết bị điện...
Một số từ vựng tiếng Pháp về đồ gia dụng:
Un aspirateur [aspiʀatœʀ]: Máy hút bụi.
Un batteur [batœʀ]: Máy đánh trứng.
Une bouilloire [bujwaʀ]: Ấm đun nước.
Un climatiseur [klimatizœʀ]: Máy điều hòa.
Un congélateur [kɔ̃ʒelatœʀ]: Tủ đông.
Un réfrigérateur [ʀefʀiʒeʀatœʀ]: Tủ lạnh.
Un four [fuʀ]: Lò nướng.
Appareils ménagers: Đồ gia dụng.
Un four à micro-ondes [fuʀamikʀoɔ̃d]: Lò vi sóng.
Un fer à repasser [fɛʀaʀ(ə)pɑse]: Bàn ủi.
Một số câu tiếng Pháp về đồ gia dụng:
1. Les articles ménagers sont des produits nécessaires pour une famille.
Đồ gia dụng là những sản phẩm cần thiết cho mộ gia đình.
2. Il a brûlé deux chemises à cause de ce fer.
Anh ta đã làm cháy hai cái áo vì chiếc bàn là ủi này.
3. Le réfrigérateur est rempli de nourriture et de fruits frais.
Tủ lạnh chứa đầy thức ăn và hoa quả tươi.
Bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi OCA - Đồ gia dụng trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn