Home » Đồ gia dụng trong tiếng Pháp là gì
Today: 2024-11-24 06:56:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ gia dụng trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 21/05/2022)
           
Đồ gia dụng trong tiếng Pháp là appareils ménagers, là sản phẩm được trang bị để phục vụ những mục đích thiết yếu hay tiêu dùng của gia đình.

Đồ gia dụng trong tiếng Pháp là appareils ménagers, là sản phẩm được trang bị để phục vụ những mục đích thiết yếu hay tiêu dùng của gia đình. 

Đồ gia dụng là những sản phẩm, hàng hóa được chế tạo và mua bán để phục vụ cho cuộc sống tiện nghi của gia đình như: các loại máy giặt, máy hút bụi, thiết bị điện...

Đồ gia dụng trong tiếng Pháp là gì Một số từ vựng tiếng Pháp về đồ gia dụng

Un aspirateur [aspiʀatœʀ]: Máy hút bụi.

Un batteur [batœʀ]: Máy đánh trứng.

Une bouilloire [bujwaʀ]: Ấm đun nước.

Un climatiseur [klimatizœʀ]: Máy điều hòa.

Un congélateur  [kɔ̃ʒelatœʀ]: Tủ đông.

Un réfrigérateur [ʀefʀiʒeʀatœʀ]: Tủ lạnh.

Un four [fuʀ]: Lò nướng. 

Appareils ménagers: Đồ gia dụng

Un four à micro-ondes [fuʀamikʀoɔ̃d]: Lò vi sóng. 

Un fer à repasser [fɛʀaʀ(ə)pɑse]: Bàn ủi. 

Một số câu tiếng Pháp về đồ gia dụng

1. Les articles ménagers sont des produits nécessaires pour une famille. 

Đồ gia dụng là những sản phẩm cần thiết cho mộ gia đình. 

2. Il a brûlé deux chemises à cause de ce fer.

Anh ta đã làm cháy hai cái áo vì chiếc bàn là ủi này. 

3. Le réfrigérateur est rempli de nourriture et de fruits frais.

Tủ lạnh chứa đầy thức ăn và hoa quả tươi. 

Bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi OCA - Đồ gia dụng trong tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm