Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngành kế toán
Today: 2024-11-24 22:34:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngành kế toán

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Kế toán là công việc đo lường, xử lý và truyền đạt những thông tin liên quan đến tài chính và phi tài chính về các thực thể kinh tế như các doanh nghiệp hay tập đoàn.

Kế toán trong tiếng Hàn là 회계 (hoegye) được chia thành nhiều lĩnh vực bao gồm kế toán tài chính, kế toán quản trị, kiểm toán bên ngoài, kế toán thuế, kế toán chi phí và mỗi lĩnh vực này đều đóng một vai trò khác nhau.

Từ vựng tiếng Hàn về ngành kế toánMột số từ vựng tiếng Hàn về ngành kế toán:

1. 가지급금 (gajigeubgeum): Tạm thanh toán.

2. 감가상각비 (gamgasang-gagbi): Khấu hao.

3. 고정자산 (gojeongjasan): Tài sản cố định.

4. 기업회계 (gieobhoegye): Kế toán doanh nghiệp.

5. 현금흐름표 (hyeongeumheuleumpyo): Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

6. 지급수수료 (jigeubsusulyo): Chi phí dịch vụ hoa hồng.

7. 채권자 (chaegwonja): Bên nợ.

8. 대여금 (daeyeogeum): Tiền cho vay.

9. 잉여가치 (ing-yeogachi): Giá trị thặng dư.

10. 모바일 애셋 (mobail aeses): Tài sản lưu động.

11. 자본 (jabon): Tiền vốn.

12. 재무제표 (jaemujepyo): Bảng báo cáo tài chính.

13. 재무회계 ( jaemuhoegye): Kế toán tài chính.

14. 공제 된 부가세 (VAT) (gongje doen bugase): Thuế VAT được khấu trừ.

15. 단기증권투자 (dangijeung-gwontuja): Đầu tư tài chính ngắn hạn.

16. 지급어음 (jigeub-eoeum): Chi trả hối phiếu.

17. 관리회계 (gwanlihoegye): Kế toán quản trị.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngành kế toán.

Bạn có thể quan tâm