Home » Từ vựng về chụp ảnh trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-22 06:54:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về chụp ảnh trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Từ vựng về chụp ảnh trong tiếng Nhật là 写真撮影 phiên âm Shashin satsuei là hoạt động chụp lại những khoảng khắc trong cuộc sống hằng ngày hoặc là sự kiện đang diễn ra.

Từ vựng về chụp ảnh trong tiếng Nhật là 写真撮影 phiên âm Shashin satsuei là hoạt động chụp lại những khoảng khắc đặc biệt trong cuộc sống hằng ngày hoặc là sự kiện đang diễn ra mà bạn muốn lưu giữ lại hoặc truyền bá cho bạn bè, mọi người cùng xem.

Từ vựng về chụp ảnh trong tiếng NhâtMột số từ vựng về chụp ảnh trong tiếng Nhật:

ポートレート(Pōtorēto): Ảnh chân dung.

風景写真(Fūkei shashin): Ảnh phong cảnh.

結婚式の写真(Kekkonshiki no shashin): Ảnh đám cưới.

イベント写真(Ibento shashin): Ảnh sự kiện.

アート写真(Āto shashin): Ảnh nghệ thuật.

自撮り(Jidori): Ảnh tự sướng.

露出写真(Roshutsu shashin): Chụp ảnh phơi sáng.

スポーツ写真(Supōtsu shashin): Ảnh thể thao.

パノラマ写真(Panorama shashin): Ảnh panorama, ảnh toàn cảnh.

クローズアップ写真(Kurōzuappu shashin): Ảnh cận cảnh.

マクロ写真(Makuro shashin): Ảnh macro.

画像商品(Gazō shōhin): Ảnh sản phẩm.

モデル(Moderu): Người mẫu.

Một số ví dụ về chụp ảnh trong tiếng Nhật:

1.今日は息子と一緒にスポーツ写真を撮りに行きました.

(Kyō wa musuko to issho ni supōtsu shashin o tori ni ikimashita.)

Hôm nay tôi đi chụp ảnh thể thao cùng con trai tôi.

2.あなたは美しい肖像画を撮ります.

(Anata wa utsukushī shōzō-ga o torimasu.)

Bạn chụp ảnh chân dung đẹp quá.

3.昨日星空の写真を撮りました.

(Kinō hoshizora no shashin o torimashita.)

Hôm qua tôi có chụp ảnh bầu trời đầy sao.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến OCA -Từ vựng về chụp ảnh trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm