Home » Con khỉ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 20:21:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con khỉ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Con khỉ trong tiếng Trung là 猴 /Hóu/, là những loài động vật bốn chân thuộc lớp thú và bộ linh trưởng, khỉ có ba nhóm lớn là khỉ tân thế giới, khỉ cựu thế giới và khỉ không đuôi.

Con khỉ trong tiếng Trung là 猴 /Hóu/, là loài động vật ăn thịt và hoa quả, giống loài khỉ không đuôi như tinh tinh, vượn thường được gọi là khỉ trong ngữ cảnh bình dân, khỉ cũng rất nghịch ngợm.

Một số từ vựng về con khỉ trong tiếng Trung:

独木桥 /Dúmùqiáo/: Cầu khỉ

金丝猴 /Jīnsīhóu/: Khỉ lông vàng

狒狒 /Fèifèi/: Khỉ đầu chó

大猴 /Dàhóu/: Khỉ đột

猴戏 /Hóuxì/: Xiếc khỉ

红面猴 /Hóngmiànhóu/: Khỉ mặt đỏ

猴皮 /Hóupí/: Da khỉCon khỉ trong tiếng Trung là gì

豚尾猕猴 /Túnwěimíhóu/: Khỉ đuôi lợn

猴毛 /Hóumáo/: Lông khỉ 

长尾猴 /Chángwěihóu/: Khỉ đuôi dài 

Một số ví dụ về con khỉ trong tiếng Trung:

1/ 杀鸡吓猴。

/Shā jī xià hóu/.

Giết gà doạ khỉ.

2/ 东施效颦。

/Dōngshīxiàopín/.

Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa.

3/ 这件褂子很肥大。

/Zhèjiàn guàzǐ hěn féidà/.

Chiếc áo khỉ này rộng quá.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con khỉ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm