Home » Từ vựng tiếng Hàn về khoa học công nghệ
Today: 2024-07-02 04:13:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về khoa học công nghệ

(Ngày đăng: 15/10/2022)
           
Khoa học công nghệ trong tiếng Hàn là 공과 /gong-gwa/. Là hoạt động nghiên cứu khoa học, triển khai các thực nghiệm, tiến hành phát triển công nghệ và các ứng dụng.

Khoa học công nghệ trong tiếng Hàn là 공과 /gong-gwa/. Là lĩnh vực rất quan trọng, góp phần thúc đẩy phát triển đời sống, kinh tế và xã hội của các quốc gia. 

Một số từ vựng về chủ đề khoa học công nghệ trong tiếng Hàn:

과학 현상 /gwahak hyonsang/: hiện tượng khoa học.

기계 /gigye/: máy móc.

돌연변이 /doryonbyoni/: đột biến gen.

디지털 문명 /dijitol munmyong/: văn minh kỹ thuật số.Từ vựng tiếng Hàn về khoa học công nghệ

로봇 /robot/: rô bốt.

산성 /sansong/: tính axit.

산소 /sanso/: khí ô xy.

압력 /amnyok/: áp lực.

액체 /aekche/: thể lỏng.

액화 /aekwa/: chuyển sang thể lỏng.

우성 /usong/: gen trội.

열성 /yolssong/: gen lặn.

우주선 /ujuson/: tàu vũ trụ.

우주여행 /ujuyohaeng/: du lịch vũ trụ.

원심력 /wonsimnyok/: lực ly tâm.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề khoa học công nghệ.

1/  ‘디지털 강국’ 한국은 디지털 문명을 선도하고 있다.

/dijitol gangguk hangugeun dijitol munmyongeul sondohago ittta./

Hàn Quốc, một 'cường quốc kỹ thuật số', đang dẫn đầu nền văn minh kỹ thuật số.

2/ 한국에서 가장 유명한 국립 공과대학교는 어디일까요?

/hangugeso gajang yumyonghan gungnip gongkkwadaehakkkyoneun odiilkkayo?/

Trường đại học khoa học công nghệ quốc gia nổi tiếng nhất ở Hàn Quốc là trường nào?

3/ 소행성에 우주선을 충돌시켜 궤도를 바꾸는 인류 최초의 지구 방어 실험이 성공했다.

/sohaengsonge ujusoneul chungdolsikyo gwaedoreul bakkuneun ilryu chwechoe jigu bango silhomi songgonghaettta./

Thí nghiệm bảo vệ Trái đất đầu tiên của nhân loại nhằm thay đổi quỹ đạo bằng cách cho tàu vũ trụ va chạm với một tiểu hành tinh đã thành công.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về khoa học công nghệ.

Bạn có thể quan tâm