Home » Nước cam trong Tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:33:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nước cam trong Tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/08/2022)
           
Nước cam trong tiếng Trung là 橙汁 /chéng zhī/, nước cam còn được gọi là nước ép của ánh nắng mặt trời vì một ly nước cam có thể làm nên điều kỳ diệu cho cơ thể.

Nước cam trong tiếng Trung là 橙汁 /chéng zhī/, nước cam là loại nước ép giúp hỗ trợ làm giảm lượng cholesterol xấu, điều hòa huyết áp và chống lại cảm lạnh thông thường.

Một số từ vựng tiếng Trung về nước cam:

桃汁 /táo zhī/:: Nước ép đào.

猕猴桃汁 /mí hóu táo zhī/: Nước ép trái kiwi. 

西瓜汁 /xī guā zhī/: Nước ép dưa hấu.Nước cam trong Tiếng Trung là gì

苹果汁 /píng guǒ zhī/: Nước ép táo.

蔓越莓汁 /màn yuè méi zhī/: Nước ép nam việt quất.

芒 果汁 /máng guǒ zhī/: Nước ép xoài.

蓝莓汁 /lán méi zhī/: Nước ép việt quất. 

菠萝汁 /bō luó zhī/: Nước ép dứa.

椰子水 /yē zi shuǐ/: Nước dừa.

柠檬水 /níng méng shuǐ/: Nước chanh.

Một số ví dụ tiếng Trung về nước cam:

1.你喜欢喝橙汁吗?

/nǐ xǐ huān hē chéng zhī ma?/

Bạn có thích uống nước cam không?

2. 您选择柠檬汁还是菠萝汁?

/nín xuǎn zé níng méng zhī hái shì bō luó zhī?/

Bạn chọn nước chanh hay nước ép dứa?

3.妈妈,我想喝芒果汁。

/mā mā, wǒ xiǎng hē máng guǒ zhī./

Mẹ ơi, con muốn uống nước ép xoài.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Nước cam trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm