| Yêu và sống
Nước cam trong Tiếng Trung là gì
Nước cam trong tiếng Trung là 橙汁 /chéng zhī/, nước cam là loại nước ép giúp hỗ trợ làm giảm lượng cholesterol xấu, điều hòa huyết áp và chống lại cảm lạnh thông thường.
Một số từ vựng tiếng Trung về nước cam:
桃汁 /táo zhī/:: Nước ép đào.
猕猴桃汁 /mí hóu táo zhī/: Nước ép trái kiwi.
西瓜汁 /xī guā zhī/: Nước ép dưa hấu.
苹果汁 /píng guǒ zhī/: Nước ép táo.
蔓越莓汁 /màn yuè méi zhī/: Nước ép nam việt quất.
芒 果汁 /máng guǒ zhī/: Nước ép xoài.
蓝莓汁 /lán méi zhī/: Nước ép việt quất.
菠萝汁 /bō luó zhī/: Nước ép dứa.
椰子水 /yē zi shuǐ/: Nước dừa.
柠檬水 /níng méng shuǐ/: Nước chanh.
Một số ví dụ tiếng Trung về nước cam:
1.你喜欢喝橙汁吗?
/nǐ xǐ huān hē chéng zhī ma?/
Bạn có thích uống nước cam không?
2. 您选择柠檬汁还是菠萝汁?
/nín xuǎn zé níng méng zhī hái shì bō luó zhī?/
Bạn chọn nước chanh hay nước ép dứa?
3.妈妈,我想喝芒果汁。
/mā mā, wǒ xiǎng hē máng guǒ zhī./
Mẹ ơi, con muốn uống nước ép xoài.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Nước cam trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn