Home » Thịt kho tàu trong tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-06 22:19:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thịt kho tàu trong tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 22/03/2022)
           
Thịt kho tàu trong tiếng Anh là caramelized pork and eggs, đây là một món ăn không thể thiếu vào những ngày Tết Nguyên Đán ở Việt Nam.

Thịt kho tàu trong tiếng Anh là caramelized pork and eggs, món thịt kho tàu còn có một cái tên khác là thịt kho hột vịt.

Món ăn mang hương vị đậm đà và ngọt thanh của nước dừa, lớp da heo béo ngậy và thịt mềm tan trong miệng khi ăn.

Những nguyên liệu làm thịt kho tàu trong tiếng Anh.

Pork side /pɔːk saɪd/: Thịt ba rọi, ba chỉ.

Egg /eɡ/: Trứng.

Garlic /ˈɡɑːlɪk/: Tỏi.

Sugar /ˈʃʊɡər/: Đường.

Coconut /kəʊ.kə.nʌt/: Dừa.

Fish sauce /fiʃ soːs/: Nước mắm.

Chilli /ˈtʃɪ.li/: Ớt.

Black pepper: Tiêu đen.

Salt /sɒlt/: Muối.

Cooking oil /ˈkʊk.ɪŋ ɔɪl/: Dầu ăn.

Shallot /ʃəˈlɒt/: Hành tím.

Thịt kho tàu trong tiếng Anh là gìMột số mẫu câu tiếng Anh về thịt kho tàu.

1.During the Lunar New Year in Vietnam, people often eat caramelized pork and eggs.

Tết nguyên đán ở việt nam thường ăn món thịt kho tàu.

2.Caramelized pork and eggs should be cooked in a lot of coconut water to taste good.

Món thịt kho tàu nên nấu trong nhiều nước dừa thì mới ngon.

3.For me caramelized pork and eggs are difficult to cook.

Đối với tôi thịt kho tàu rất khó nấu.

4. When I went to the US to study abroad, I was very craving for caramelized pork and eggs. 

Khi sang mỹ du học tôi đã rất thèm món thịt kho tàu. 

Nội dung bài viết thịt kho tàu trong tiếng Anh là gì được thực hiện bởi đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm