Home » Danh từ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 08:48:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/06/2022)
           
Danh từ trong tiếng Hàn là 명사 (myeongsa). Là những từ có vị trí quan trọng trong câu thường làm chủ ngữ trong câu và biểu thị nội dung ý nghĩa chính trong câu.

Danh từ trong tiếng Hàn là 명사 (myeongsa). Là những từ ngữ chỉ vật, con người, màu sắc, hoặc thời gian, cũng có thể là biểu thị nơi chốn hoặc phương tiện nào đó làm chủ ngữ trong câu. Danh từ có thể kết hợp với một số từ ngữ khác để thành cụm danh từ.

Một số từ vựng về danh từ trong tiếng Hàn:Danh từ trong tiếng Hàn là gì

빵 (ppang): Bánh mì.

여자 (yeoja): Con gái.

남자 (namja): Nam giới.

의사 (uisa): Bác sĩ.

선셍님 (seonsengnim): Thầy cô giáo.

침대 (chimdae): Giường.

오늘 (oneul): Hôm nay.

내일 (naeil): Ngày mai.

남자아이 (namjaai): Bé Trai.

비 (bi): Mưa.

눈 (nun): Tuyết.

구름 (guleum): Đám mây.

소금 (sogeum): Muối.

해 (hae): Mặt trời.

몸 (mom): Cơ thể.

학교 (haggyo): Trường học.

쇠고기 (soegogi): Thịt bò.

돼지고기 (dwaejigogi): Thịt lợn.

오토바이 (otobai): Xe máy.

닭고 (dalg-gogi): Thịt gà.

부엌 (bueok): Phòng bếp.

컴퓨터 (keompyuteo): Máy tính.

소파 (sopa): Ghế sofa.

어머니 (eomeoni): Mẹ.

아내 (anae): Vợ.

남편 (nampyeon): Chồng.

아버지 (abeoji): Cha, bố.

딸 (ttal): Con gái.

아들 (adeul): Con trai.

진구 (jingu): Bạn.

자식 (jasig): Con.

Một số ví dụ câu về danh từ trong tiếng Hàn:  

1. 명사는 문장의 주어 역할을 하는 단어입니다.

/myeongsaneun munjang-ui jueo yeoghal-eul haneun dan-eoibnida/.

Danh từ là những từ làm chủ ngữ trong câu. 

2. (으)로는 방향 명사와 함께 갑니다.

/ileum-eun banghyang myeongsawa hamkke gabnida/.

 (으)로 đi cùng với các danh từ chỉ phương hướng. 

3.  나는 비행기로 베트남에서 왔어요.

/naneun bihaeng-gilo beteunam-eseo wass-eoyo/.

Tôi đến từ việt nam bằng máy bay.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Danh từ trong tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm