Home » Mười hai con giáp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 03:25:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mười hai con giáp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2022)
           
Mười hai con giáp trong tiếng Trung là 十二生肖 /shí'èr shēngxiào/, là Sinh Tiếu hay Sanh Tiếu là sơ đồ phân loại dựa trên âm lịch gán một con vật và thuộc tính của nó cho mỗi năm trong chu kỳ 12 năm lặp lại.

Mười hai con giáp trong tiếng Trung là 十二生肖 /shí'èr shēngxiào/, là một bộ 12 con giáp được đánh số. Đây là hệ thống chu kỳ được các nước Châu Á như Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc,... sử dụng để tính thời gian.

Một số từ vựng mười hai con giáp trong tiếng Trung:

子 /Zǐ /: Tý

丑 /Chǒu/: Sửu

寅 /Yín/: Dần

卯 /Mǎo/: Mẹo

辰 /Chén/: Thìn

巳 /Sì/: Tỵ

午 /Wǔ/: NgọMười hai con giáp trong tiếng Trung là gì

未 /Wèi/: Mùi

申 /Shēn/: Thân

酉 /Yǒu/: Dậu

戌 /Xū/: Tuất

亥 /Hài/: Hợi

Một số ví dụ về mười hai con giáp trong tiếng Trung:

1/ 在越南,在十二生肖中,兔子被猫取代。

/Zài yuènán, zài shí'èr shēngxiào zhōng, tùzǐ bèi māo qǔdài/.

Ở Việt Nam, trong mười hai con giáp, con Thỏ được thay thế bằng con Mèo.

2/ 十二生肖中,龙是最神秘的,也是最不真实的。

/Shí'èr shēngxiào zhōng, lóng shì zuì shénmì de, yěshì zuì bù zhēnshí de/.

Trong mười hai con giáp, Rồng là con vật thần bí nhất, và cũng không có thật nhất.

3/ 你能猜出十二生肖中哪一种最温柔吗?

/Nǐ néng cāi chū shí'èr shēngxiào zhōng nǎ yī zhǒng zuì wēnróu ma/?

Bạn có thể đoán được trong mười hai con giáp con nào là hiền lành nhất không?

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Mười hai con giáp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm