Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm
Today: 2024-11-21 09:53:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Mỹ phẩm trong tiếng Nhật là 化粧品 (keshouhin). Mỹ phẩm là những sản phẩm làm đẹp và chăm sóc da. Sử dụng các thành phần các chất hóa học, các chất liệu tổng hợp để tạo thành.

Mỹ phẩm trong tiếng Nhật là 化粧品 (keshouhin). Mỹ phẩm được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người. 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩmMột số từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm:

UVケア (UV kea): Kem chống nắng.

クレンジング (kurenjingu): Kem tẩy trang.

洗顔料 (senganryou): Sữa rửa mặt.

クリーム (kurīmu): Kem dưỡng da.

しっとりタイプ (shittoritaipu): Dành cho da khô.

さっぱりタイプ (sapparitaipu): Dành cho da dầu.

ボディクリーム (bodikurīmu): Kem dưỡng da toàn thân.

化粧品 (keshouhin): Mỹ phẩm.

BBクリー (BB kurī): Kem nền BB.

ファンデーション (fandēshon): Kem nền Foundation.

メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā): Phấn thoa mặt.

下地 (メイクしたじ) (meikushitaji): Kem lót.

コンシーラー (konshīrā): Kem che khuyết điểm.

 ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối.

チーク (chīku): Phấn má.

 口紅 (kuchibeni): Son môi.

アイライナー (airainā): Chì kẻ mắt.

アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt.

マスカラ (masukara): Mascara.

アイブロウ (aiburou): Kẻ lông mi.

つけまつげ (tsukematsuge): Lông mi giả.

Một số câu ví dụ từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm:

1. UVケアで日焼けを予防する.

(UV kea de hiyake o yobō suru).

Tôi phòng ngừa nắng bằng kem chống nắng.

2. 独身だった頃こは、化粧品に時間もお金かねもたくさん使ったのよね.

(Dokushindatta koro ko wa, keshōhin ni jikan mo okane kane mo takusan tsukatta no yo ne).

 Hồi còn độc thân tôi đã dùng cả tiền bạc lẫn thời gian cho mỹ phẩm.

3. 女性によって口紅を唇に塗るのは大事だ.

(Josei ni yotte kuchibeni o kuchibiru ni nuru no wa daijida).

Đối với phụ nữ việc đánh son rất quan trọng.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm.

Bạn có thể quan tâm