Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tìm việc
Today: 2024-07-08 15:15:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tìm việc

(Ngày đăng: 13/01/2023)
           
Tìm việc 구직하다 /gujikhada/ tìm kiếm công việc nhằm tạo nên thu và lợi ích, là những công việc hợp pháp được thảo thuận thông qua hợp đồng lao động.

Tìm việc 구직하다 /gujikhada/ hiệu quả phải nắm bắt được kỹ năng tìm kiếm việc làm bằng cách sử dụng linh hoạt nhiều phương pháp, tận dụng nhiều nguồn thông tin nhằm tìm kiếm công việc phù hợp.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tìm việc:

업무 /eobmu/ công việc.

구직난 /gujiknan/ vấn nạn thiếu việc làm.

졸업하다 /jol-eobhada/ tốt nghiệp.

졸업 증명서 / jol-eob jeungmyeongseo/ bằng tốt nghiệp.

신입 사원 /sin-ib sawon/ nhân viên mới.

경력 사원 /gyeonglyeog sawon/ nhân viên có kinh nghiệm.

인턴 /inteon/ thực tập sinh.

실습 기간 /silseub sigan/ thời gian thực tập.

사무직 /samujik/ công việc hành chính.

채용 정보 /chaeyong jeongbo/ tin tuyển dụng.

어울리다 /eoullida/ phù hợp.

기능 /gineun/ kỹ năng.

전문 /jeonmun/ chuyên môn.

실습하다 /silseubhada/ thực tập.

계약 /gyeyag/ hợp đồng.

Một số ví dụ tiếng Hàn về chủ đề tìm việc:

1. 졸업 후에 한국 회사에 구직하고 싶어요.

/jorop hue hanguk hwesae gujikago sipoyo/.

Sau khi tốt nghiệp tôi muốn tìm việc tại một công ty Hàn Quốc.

2. 경제 위기 때문에 구직하는 것이 너무 어려울 것 같습니다.

/gyongje wigi ttaemune gujikaneun gosi nomu oryoul kkot gatsseumnida/.

Vì xảy ra khủng hoảng kinh tế nên tìm việc rất khó khăn.

3. 저는 자신에게 맞는 일을 구직하기 위해 다양한 직업을 선별하고 찾아봤어요.

/joneun jasinege manneun ireul gujikagi wihae dayanghan jigobeul sonbyolhago chajabwassoyo/.

Để tìm công việc phù hợp với bản thân thì tôi đã sàng lọc và tìm kiếm rất nhiều công việc khác nhau.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca -  Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tìm việc.

Bạn có thể quan tâm