| Yêu và sống
Dây thun trong tiếng Hàn là gì
Dây thun tiếng Hàn là고무줄/gomu-jul/. Dây thun có khả năng giãn dãn và co lại theo hình dạng ban đầu khi được kéo căng, giúp cho việc sử dụng và mặc thoải mái hơn.
Một số từ vựng liên quan đến dây thun trong tiếng Hàn:
1. 실리콘 밴드 /sil-li-kon baen-deu/: Dây thun silicone
2. 탄성 /tan-seong/: Đàn hồi
3. 늘이다 /neu-i-da/: Căng ra, kéo dài
4. 끈 /kkeun/: Dây
5. 고리 /go-ri/: Vòng
6. 홀 /hol/: Lỗ
7. 버클 /beo-keul/: Khóa, móc
Một số ví dụ liên quan đến dây thun trong tiếng Hàn:
1. 신발 끈을 묶을 때 고무줄이 풀려서 불편해요.
(sinbal kkeuneul mukkeul ttae gomuju-i pullyeoseo bulpyeonhaeyo)
Khi buộc dây giày, dây thun bị lỏng và gây khó chịu.
2. 운동할 때 탄성 밴드를 사용하면 근력을 향상시킬 수 있어요.
(undonghal ttae tanseong baendeureul sayonghamyeon geunryeok-eul hyangsangsikil su iss-eoyo)
Khi tập thể dục, sử dụng dây thun đàn hồi có thể nâng cao sức mạnh cơ bắp.
3. 이 고무 밴드는 튼튼하고 내구성이 좋아서 오랫동안 사용할 수 있어요.
(i gomu baendeuneun teontunhago naeguseong-i johaseo oraetdong-an sayonghal su iss-eoyo)
Dây thun cao su này chắc chắn và bền, có thể sử dụng trong thời gian dài.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Dây thun trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn