Home » Gấu trúc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 07:30:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gấu trúc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/10/2023)
           
Gấu trúc trong tiếng Trung là 熊猫 /xióngmāo/, là một loại gấu có nguồn gốc tại Trung Quốc, nó dễ dàng được nhận ra bởi các mảnh màu đen, lớn xung quanh mắt, trên tai, và tứ chi nó.

Gấu trúc trong tiếng Trung là  熊猫 /xióngmāo/, là một loại gấu có những mảng lông màu đen ở quanh mắt, tai và 4 chân trên nền lông trắng, có nguồn gốc từ Trung Quốc.

Một số từ vựng liên quan đến gấu trúc trong tiếng Trung:

大熊 /Dàxióng/: Gấu lớn

动物 /dòngwù/: Động vật

熊猫耳朵 /Xióngmāo ěrduǒ/: Tai gấu trúc

熊猫嘴巴 /Xióngmāo zuǐbā/: Miệng gấu trúc

熊猫 /xióngmāo/: Gấu trúc

北极熊 /běijíxióng/: Gấu bắc cực

熊猫眼睛 /Xióngmāo yǎnjīng/: Mắt gấu trúc

竹子 /zhúzi/: Tre, trúc

保护 /bǎohù/: Bảo vệ

红熊猫 /hóng xióngmāo/: Gấu trúc đỏ

Một số ví dụ về gấu trúc trong tiếng Trung:

1. 动物园里的熊猫太可爱了。

/Dòngwùyuán lǐ de xióngmāo tài kě'àile/.

Những con gấu trúc trong thảo cầm viên dễ thương quá.

2. 熊猫是一种十分珍贵的动物,是中国的国宝。

/Xióngmāo shì yī zhǒng shífēn zhēnguì de dòngwù, shì zhōngguó de guóbǎo/.

Gấu trúc là một loại động vật vô cùng quý hiếm, là quốc bảo của Trung Quốc.

3. 熊猫最喜欢吃竹子。

/Xióngmāo zuì xǐhuān chī zhúzi/.

Gấu trúc rất thích ăn tre trúc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Gấu trúc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm