| Yêu và sống
Gấu trúc trong tiếng Trung là gì
Gấu trúc trong tiếng Trung là 熊猫 /xióngmāo/, là một loại gấu có những mảng lông màu đen ở quanh mắt, tai và 4 chân trên nền lông trắng, có nguồn gốc từ Trung Quốc.
Một số từ vựng liên quan đến gấu trúc trong tiếng Trung:
大熊 /Dàxióng/: Gấu lớn
动物 /dòngwù/: Động vật
熊猫耳朵 /Xióngmāo ěrduǒ/: Tai gấu trúc
熊猫嘴巴 /Xióngmāo zuǐbā/: Miệng gấu trúc
熊猫 /xióngmāo/: Gấu trúc
北极熊 /běijíxióng/: Gấu bắc cực
熊猫眼睛 /Xióngmāo yǎnjīng/: Mắt gấu trúc
竹子 /zhúzi/: Tre, trúc
保护 /bǎohù/: Bảo vệ
红熊猫 /hóng xióngmāo/: Gấu trúc đỏ
Một số ví dụ về gấu trúc trong tiếng Trung:
1. 动物园里的熊猫太可爱了。
/Dòngwùyuán lǐ de xióngmāo tài kě'àile/.
Những con gấu trúc trong thảo cầm viên dễ thương quá.
2. 熊猫是一种十分珍贵的动物,是中国的国宝。
/Xióngmāo shì yī zhǒng shífēn zhēnguì de dòngwù, shì zhōngguó de guóbǎo/.
Gấu trúc là một loại động vật vô cùng quý hiếm, là quốc bảo của Trung Quốc.
3. 熊猫最喜欢吃竹子。
/Xióngmāo zuì xǐhuān chī zhúzi/.
Gấu trúc rất thích ăn tre trúc.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Gấu trúc trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn