Home » Từ vựng tiếng Trung về kho vận
Today: 2024-11-22 02:17:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về kho vận

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Kho trong tiếng Trung là 仓库 (Cāngkù). Kho vận được biết tới là dịch vụ vận tải – lưu kho, kho vận là hình thức vận chuyển hàng hóa từ nơi gửi hàng đến địa điểm nhận hàng bằng các phương tiện khác nhau.

Kho trong tiếng Trung là 仓库 (Cāngkù). Kho vận là loại hình cơ sở logistics nhằm thực hiện việc dự trữ, bảo quản và chuẩn bị hàng hóa nhằm phục vụ nhu cầu cung – ứng hàng hóa cho khách hàng với trình độ dịch vụ cao nhất, chuyên nghiệp, giải quyết mọi khó khăn và chi phí thấp nhất.

Một số từ vựng tiếng Trung về kho vận

冷藏区 /lěngcáng qū/: Kho lạnh.

冷冻区 /lěngdòng qū/: Kho đông.

发货区 /fāhuò qū/:Khu vực vận chuyển.Từ vựng tiếng Trung về kho vận

温度可控区 /wēndù kě kòng qū/: Không gian kiểm soát nhiệt độ.

收货区 /shōuhuò qū/: Khu vực tiếp nhận.

仓库 /cāngkù/: Kho vận.

料棚 /liàopéng/: Kho hàng.

货场 /huòchǎng/: Bãi hàng hóa.

集装箱 /jízhuāngxiāng/: Thùng đựng hàng.

租船运输 /zū chuán yùnshū/: Vận chuyển bằng thuê tàu.

船务代理 /chuánwù dàilǐ/: Đại lý vận chuyển.

国际货运代理 /guójì huòyùn dàilǐ/: Giao nhận hàng hóa quốc tế.

理货 /lǐ huò/: Kiểm đếm.

报关 /bàoguān/: Khai báo hải quan.

进出口商品检验 /chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn/: Kiểm tra hàng hóa.

包装 /Bāozhuāng/: Bao bì, gói hàng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về kho vận:

1. 库存控制能有效地降低物流成本.

/Kùcún kòngzhì néng yǒuxiào de jiàngdī wùliú chéngběn/.

Kiểm soát hàng tồn kho có thể giảm chi phí hậu cần một cách hiệu quả.

2. 仓储不是新的行业,但他在现代物流中有了新的功能.

/Cāngchú búshì xīn de hángyè, dàn tā zài xiàndài wùliú zhōng yǒule xīn de gōngnéng/.

Kho vận không phải là một ngành mới, nhưng nó có một chức năng mới trong logistics hiện đại.

3. 包装可以分成工业包装和消费包装两.

/Bāozhuāng kěyǐ fēnchéng gōngyè bāozhuāng hé xiāofèi bāozhuāng liǎng zhǒng/.

Bao bì có thể được chia thànhbao bì công nghiệp và bao bì tiêu dùng.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về kho vận.

Bạn có thể quan tâm