| Yêu và sống
Mou là gì trong tiếng Nhật
Mou là (もう) trong tiếng Nhật, có nghĩa là "đã" hoặc "rồi", được sử dụng để diễn tả những việc đã xảy ra, không thể thay đổi được nữa.
Ngoài ra còn dùng để nhấn mạnh một trạng thái, hành động, sự việc đã diễn ra hoặc đã hoàn thành.
Các cấu trúc ngữ pháp khác dùng với mou:
1. mou ... số lượng: thêm ... lần nữa.
2. mou ... động từ/ thời gian: Đã ... rồi.
3. mou ... động từ/ tính từ thể phủ định: Đã không còn ... nữa.
4. Mang ý nghĩa nhấn mạnh.
Một số câu liên quan đến mou bằng tiếng Nhật:
1. もう 一冊紹介 したい 本 がある.
(mou ichisatsu shoukai shitai hon ga aru).
Có thêm một cuốn sách nữa mà tôi muốn giới thiệu.
2. もう 一度 だけしてみてください.
(mou ichido dake shite mite kudasai).
Hãy thử làm thêm một lần nữa rồi thôi.
3. もういい大人なんだから自分のことは自分で考えなさい.
(mou ii otona nan dakara jibun no koto wa jibun de kangae nasai).
Bạn đã đủ tuổi suy nghĩ cho chính mình.
4. もう 4月なの? 時間 が 過ぎるの 早いね.
(mou shigatsu nano? Jikan ga sugiru no hayai ne).
Đã tháng 4 rồi à? Thời gian trôi qua nhanh nhỉ.
5. もう彼には会わない.
(mou kare niwa awanai).
Tôi đã không còn gặp lại anh ta nữa.
Nội dung bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - mou là gì trong tiếng Nhật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn