Home » Mou là gì trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-23 22:23:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mou là gì trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 31/03/2022)
           
Mou là (もう) trong tiếng Nhật, có nghĩa là “đã, rồi", chỉ những việc đã xảy ra rồi, ngoài ra còn có nghĩa nhấn mạnh ý nghĩa, cảm xúc của người nói trong câu.

Mou là (もう) trong tiếng Nhật, có nghĩa là "đã" hoặc "rồi", được sử dụng để diễn tả những việc đã xảy ra, không thể thay đổi được nữa.

Ngoài ra còn dùng để nhấn mạnh một trạng thái, hành động, sự việc đã diễn ra hoặc đã hoàn thành.

Các cấu trúc ngữ pháp khác dùng với mou:

1. mou ... số lượng: thêm ... lần nữa.

2. mou ... động từ/ thời gian: Đã ... rồi.

3. mou ... động từ/ tính từ thể phủ định: Đã không còn ... nữa.

4. Mang ý nghĩa nhấn mạnh.

Mou là gì trong tiếng NhậtMột số câu liên quan đến mou bằng tiếng Nhật:

1. もう 一冊紹介 したい 本 がある.

(mou ichisatsu shoukai shitai hon ga aru).

Có thêm một cuốn sách nữa mà tôi muốn giới thiệu.

2. もう 一度 だけしてみてください.

(mou ichido dake shite mite kudasai).

Hãy thử làm thêm một lần nữa rồi thôi.

3. もういい大人なんだから自分のことは自分で考えなさい.

(mou ii otona nan dakara jibun no koto wa jibun de kangae nasai).

Bạn đã đủ tuổi suy nghĩ cho chính mình.

4. もう 4月なの? 時間 が 過ぎるの 早いね.

(mou shigatsu nano? Jikan ga sugiru no hayai ne).

Đã tháng 4 rồi à? Thời gian trôi qua nhanh nhỉ.

5. もう彼には会わない.

(mou kare niwa awanai).

Tôi đã không còn gặp lại anh ta nữa.

Nội dung bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - mou là gì trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm